pemerkosaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemerkosaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemerkosaan trong Tiếng Indonesia.
Từ pemerkosaan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, sự cưỡng dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemerkosaan
cưỡng hiếpnoun Jangan ada lagi perebutan, penaklukan, penjarahan, atau pemerkosaan. Không lang thang khắp nơi tấn công, cướp bóc, đốt phá và cưỡng hiếp nữa. |
hiếp dâmverb Jika putri mu berpikir aku adalah seorang pemerkosa, maka dia akan aku perkosa. Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm. |
sự cưỡng dâmnoun |
Xem thêm ví dụ
Saat pasukan Sekutu memasuki dan menduduki kawasan Jerman pada masa-masa akhir Perang Dunia II, pemerkosaan massal terjadi baik itu selama operasi tempur maupun pada masa pendudukan sesudahnya. Khi đồng minh tiến vào và chiếm đóng lãnh thổ Đức trong những giai đoạn cuối của thế chiến thứ hai, những cuộc hiếp dâm tập thể đã xảy ra trong lúc còn đang chiến đấu cũng như trong thời gian chiếm đóng sau đó. |
Yang bertanggung jawab atas pemerkosaan itu adalah si pemerkosa, bukan korbannya. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Kepala departemen kesehatan di sana mengatakan bahwa ”kira-kira empat juta orang Amerika menjadi korban dari kekerasan yang serius setiap tahun—pembunuhan, pemerkosaan, pemukulan istri, penyiksaan anak-anak, perampokan.” Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”. |
Jadi ketika isu pemerkosaan di kampus mulai mengemuka beberapa tahun yang lalu, rasanya itu seperti kesempatan yang unik untuk membuat perubahan. Thế nên khi vấn đề bạo hành trường học bắt đầu rộ lên trên thời sự vài năm trước, nó giống như 1 cơ hội đặc biệt để tạo nên sự thay đổi. |
Bagaimana hendaknya ajaran tebusan digunakan untuk menganjurkan orang yang telah menjadi korban di tangan orang lain, seperti misalnya pemerkosaan? Ta nên dùng sự dạy dỗ về giá chuộc thế nào với một người bị kẻ khác làm hại, chẳng hạn như một người bị hãm hiếp? |
Saya akan mengerahkan segenap upaya untuk menuntut penyerang saya spt yg akan saya lakukan dlm kasus pemerkosaan.” Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”. |
Jika Kota jatuh, perempuan2 cantik ini pasti akan mengalami pemerkosaan. Nếu kinh thành thất thủ, tất cả phụ nữ sẽ bị cưỡng bức. |
Dalam upaya untuk memaksa mereka membeli kartu anggota partai politik, massa yang beringas memukuli, menelanjangi, dan mengancam akan memerkosa mereka. Một đám đông đã đánh, xé quần áo và dọa sẽ hãm hiếp hai chị vì muốn ép hai chị mua thẻ đảng. |
Beragam bentuknya—pemerkosaan, inses, pemukulan terhadap istri dan penganiayaan seksual—menunjukkan bahwa seks sering kali dipaksakan, yang dengan sendirinya justru menjadi faktor risiko infeksi HIV.” Nhiều hình thức cư xử hung bạo —hãm hiếp, loạn luân, đánh vợ và lạm dụng tình dục —đồng nghĩa với cưỡng ép giao hợp, điều này tự nó đã là nguy cơ nhiễm HIV”. |
Sewaktu si pemerkosa telah mendapatkan kepercayaan si anak serta orang tuanya, ia siap beraksi. Khi chiếm được lòng tin của đứa bé lẫn cha mẹ em, kẻ lạm dụng tình dục sẽ sẵn sàng hành động. |
Jika putri mu berpikir aku adalah seorang pemerkosa, maka dia akan aku perkosa. Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm. |
Dia diadili karena genosida dan hasutan untuk pemerkosaan sebagai bagian dari "Butare Group" di Pengadilan Pidana Internasional untuk Rwanda (ICTR) di Arusha, Tanzania. Bã đã bị xử tội diệt chủng và kích động hiếp dâm như là một phần của "Butare Group" tại Tòa án Hình sự Quốc tế về Rwanda (ICTR) ở Arusha, Tanzania. |
kotoran ini adalah antara saya, Kamu... dan Mr " Soon-To-Be-Livin'The Rest--Of-Nya-Short-Ass - Hidup-ln-menyiksa-Pain "... pemerkosa di sini. Chuyện này chỉ là giữa anh, tôi... và thằng hiếp dâm " Sớm Phải Sống Phần Đời Còn Lại Trong Nỗi Đau Đớn Tột Cùng " đây. |
Nasilovaniye artinya pemerkosaan. Nasilovaniye có nghĩa là cưỡng hiếp. |
Syikhem memperhatikan Dina, lalu membawa dia pergi dan memerkosanya. 3 Setelah itu, dia* merasa tidak bisa berpisah dengan Dina anak Yakub. 3 Si-chem ngày càng say đắm Đi-na, con gái Gia-cốp, thương yêu nàng và dỗ ngọt để lấy lòng nàng. |
Vahan segera dipindahkan ke penjara untuk mulai menjalani hukuman bersama dengan para pembunuh, pengedar narkoba, dan pemerkosa. Ngay lập tức, anh Vahan bị chuyển nhà giam và bắt đầu thụ án chung với những kẻ giết người, buôn bán ma túy và hiếp dâm. |
”Fakta bahwa pengadilan itu dimulai, diakhiri, dan vonisnya diumumkan, antara tengah malam dan dini hari, merupakan pemerkosaan terhadap struktur dan ketetapan hukum Ibrani dan juga terhadap prinsip-prinsip keadilan,” tulis seorang pengacara. Một luật sư cho biết: “Việc phiên tòa bắt đầu lúc giữa đêm và chấm dứt trong buổi sáng, cũng như việc tuyên án trong thời gian đó đều vi phạm luật Do Thái cả về hình thức lẫn nội dung, và trái ngược với các nguyên tắc công lý”. |
Berteriak sewaktu terancam pemerkosaan masih dianggap sebagai tindakan yang praktis. La lên khi bị đe dọa cưỡng dâm vẫn được xem là một hành động thực tiễn. |
Dan dalam keadaan tak terhubung itu, ya, kami dapat menciptakan pabrik pertanian tanpa jendela, menghancurkan kehidupan laut dan menggunakan pemerkosaan sebagai senjata perang. Và trong thế giới tan rã đó, chúng ta xây dựng hàng loạt nhà máy tối tăm kín bưng phá hủy thế giới đại dương và cưỡng hiếp phụ nữ trong những cuộc chiến tranh cuồng nộ. |
Seorang pemerkosa kemungkinan besar terlalu lihai sehingga tidak akan memaksa korbannya. Kẻ lạm dụng thường khôn khéo, không dùng vũ lực để cưỡng ép nạn nhân. |
(Roma 1:18-32) Dalam bidang seks saja, pikirkan sakit hati dan penderitaan yang diakibatkan oleh tidak adanya respek kepada hukum Allah mengenai moralitas: rumah-tangga yang terpecah-belah, kehamilan yang tidak sah, aborsi, pemerkosaan, penganiayaan seks atas anak-anak, dan penyakit-penyakit yang ditularkan melalui seks, ini hanya beberapa di antaranya. Chỉ trong phạm vi tình dục mà thôi, hãy nghĩ đến hậu quả khổ sở và đau đớn nếu không có sự kính trọng đối với luật pháp Đức Chúa Trời về đạo đức: gia đình đổ vỡ, chửa hoang, phá thai, hiếp dâm, hãm hại trẻ con và các chứng bệnh truyền nhiễm qua đường sinh dục, ấy là chỉ kể ít chuyện. |
Mereka mau membunuh saya, tapi mereka malah memerkosa gundik saya, dan dia mati. Chúng định giết tôi nhưng lại hãm hiếp vợ lẽ của tôi, và nàng chết. |
Kurang dari 10 persen yang akan melaporkan pemerkosaan tersebut ke sekolah atau ke polisi. Ít hơn 10% sẽ báo cáo những vụ bạo hành này cho nhà trường hoặc cảnh sát. |
Ketika mengomentari hasil penelitian atas hukuman penjara dalam 12 negara bagian di Amerika antara 1977 dan 1983, Smith mengatakan, ”Masyarakat beranggapan bahwa para pelanggar yang paling berat—pembunuh, pemerkosa, penjual obat-obat bius—menjalani masa hukuman yang panjang. Bình luận về sự thăm dò các bản án trong tù của 12 tiểu bang từ năm 1977 đến 1983, ông Smith nói: “Công chúng tưởng rằng những kẻ phạm tội nặng—giết người, hiếp dâm, buôn lậu ma túy—đều bị ở tù lâu. |
5 Yakub mendengar bahwa Syikhem telah memerkosa Dina anaknya. Saat itu, anak-anak lelakinya sedang menggembalakan ternaknya di padang. 5 Gia-cốp nghe tin Si-chem làm nhục Đi-na con mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemerkosaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.