pemerintah daerah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemerintah daerah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemerintah daerah trong Tiếng Indonesia.
Từ pemerintah daerah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chính quyền địa phương, chính quyền địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemerintah daerah
chính quyền địa phương
|
chính quyền địa phương
|
Xem thêm ví dụ
Setelah mendapati bahwa Yesus berasal dari Galilea, Pilatus mengirimkan Yesus kepada raja Herodes Antipas yang memerintah daerah Galilea. Khi biết chúa Giêsu xuất thân từ miền Galilee, Philatô đã trao chúa Giêsu sang cho vua Herod Antipas của xứ Galilee xét xử. |
Unit-unit pemerintahan daerah di Inggris sangat kompleks, dengan pendistribusian fungsi yang bervariasi sesuai dengan peraturan daerah setempat. Tổ chức của chính quyền địa phương tại Anh có tính phức tạp, phân bổ trách nhiệm biến đổi theo sắp xếp địa phương. |
Mengkokohkan landasan pembiayaan perkotaan yang berkelanjutan, serta menciptakan disiplin keuangan bagi pemerintah daerah. Nâng cao mức độ bền vững tài chính của các thành phố đồng thời tăng cường kỷ cương tài chính đối với chính quyền địa phương. |
Pemerintahan daerah di Skotlandia terbagi atas 32 sub-divisi, dengan luas dan populasi yang bervariasi. Đối với mục đích chính quyền địa phương, Scotland được phân thành 32 khu vực hội đồng, với khác biệt lớn về cả kích thước và dân số. |
Denmark memiliki satu pemerintah pusat, dan 98 munisipalitas sebagai pemerintah daerah. Đan Mạch có một chính phủ cấp quốc gia và chính quyền địa phương ở 98 khu tự quản. |
”Perusahaan kami menyediakan jasa bagi kantor pemerintah daerah. “Công ty chúng tôi cung cấp các dịch vụ cho một cơ quan nhà nước địa phương. |
Filipina memiliki empat klasifikasi utama pembagian administratif pemilihan, sering disatukan sebagai unit pemerintah daerah (LGUs). Bài chi tiết: Phân cấp hành chính Philippines Philippines có bốn cấp chính của các đơn vị hành chính được bầu, thường gộp lại với nhau thành các đơn vị chính quyền địa phương (LGUs). |
Asosiasi Pemerintahan Daerah Wales (Welsh Local Government Association) mewakili kepentingan otoritas lokal di Wales. Hiệp hội chính quyền địa phương Wales đại diện cho quyền lợi của các chính quyền địa phương tại Wales. |
Sejak itu, kota Kuching dibagi menjadi dua wilayah administratif yang dikelola oleh dua pemerintah daerah yang terpisah. Từ đó, thành phố Kuching được chia thành hai khu vực hành chính, do hai chính quyền địa phương riêng biệt quản lý. |
Pada 1919, ketika Tentara Putih akan kalah, pemerintahan Daerah Otonom Alash mulai berunding dengan pihak Bolshevik. Năm 1919, khi các lực lượng Bạch vệ bị thua, chính phủ tự trị Alash bắt đầu đàm phán với những người Bolshevik. |
Selain Japan Railways, terdapat juga perusahaan kereta api swasta, pemerintah daerah, dan patungan swasta dengan pemerintah daerah. Ngoài ra cũng có dịch vụ đường sắt vận hành do các công ty đường sắt tư nhân hoặc chính phủ khu vực, hoặc các công ty được tài trợ bởi cả chính phủ khu vực và các công ty tư nhân. |
Pemerintahan daerahnya diatur oleh Dewan Kota Westminster. Chính quyền địa phương là Hội đồng Thành phố Westminster. |
Negara bagian Australia Barat dibagi menjadi 142 wilayah pemerintah daerah (termasuk Pulau Natal dan Kepulauan Cocos (Keeling)). Tây Úc được chia thành 141 khu vực chính quyền địa phương, bao gồm cả đảo Christmas và quần đảo Cocos (Keeling). |
Tugas pemerintah daerah biasanya dibagi antara pemerintah county (setingkat kabupaten) dan munisipal. Nhiệm vụ của chính quyền địa phương thông thường được phân chia giữa chính quyền quận và chính quyền khu tự quản (thành phố). |
Sejak tahun 1876, berbagai dewan telah memerintah daerah-daerah lokal di bawah legislasi yang ditentukan oleh pemerintah pusat. Kể từ năm 1876, các hội đồng khác nhau quản lý các khu vực địa phương theo luật định của chính phủ trung ương. |
Louisiana adalah satu-satunya negara bagian di Amerika Serikat yang terdiri atas parish, yang pemerintahan daerahnya setingkat dengan county. Louisiana là bang duy nhất của Hoa Kỳ mà phân cấp hành chính được gọi là "parish", tương đương với "county" ở các bang khác. |
Pada tahun 1989, pemerintah menata ulang pemerintahan daerah ke dalam struktur dua-jenjang, yakni dewan regional dan otoritas teritorial. Năm 1989, chính phủ tái tổ chức chính quyền địa phương thành cấu trúc hai tầng hiện tại với các hội đồng khu vực và cơ quan lãnh thổ. |
Perjanjian Noumea tertanggal 5 Mei 1998, menetapkan dasar bagi transisi 20 tahun yang secara bertahap akan meningkatkan kompetensi kepada pemerintah daerah. Hiệp ước Nouméa đã ký ngày 5 tháng 5 năm 1998, thiết lập nền tảng cho một quá trình chuyển đổi 20 năm sẽ dần dần chuyển giao năng lực cho chính quyền địa phương. |
Selanjutnya, tahun 1974, melalui Undang-undang Pemerintahan Daerah 1972, City of Manchester menjadi sebuah distrik metropolitan dari county metropolitan Manchester Raya. Năm 1974, theo Đạo luật chính quyền địa phương 1972, thành phố Manchester trở thành một huyện đô thị của hạt vùng đô thị Đại Manchester. |
Mengatasi pemilahan-pemilahan (fragmentasi) di kota besar, melalui koordinasi pelayanan perkotaan lintas wilayah dengan menggunakan otoritas pemerintahan daerah dan mekanisme lainnya. Khắc phục sự phân mảnh đô thị lớn bằng cách phối hợp các dịch vụ đô thị trên toàn bộ địa giới thành phố, áp dụng chính quyền cấp vùng và các cơ chế khác. |
Perlindungan atas hak untuk bebas beribadat menjadi luas cakupannya sehingga negara federal, negara bagian, ataupun pemerintah daerah tidak bisa membatasi kemerdekaan beragama. Nó bảo vệ quyền tự do thực hành tôn giáo nhiều hơn để không chính quyền nào tại Hoa Kỳ, dù là cấp quốc gia, bang hay địa phương, được phép giới hạn sự tự do ấy. |
Pemerintah daerah mengumumkan lima hari berkabung untuk korban serangan ini. ^ a b c "Suicide bombing kills at least 17 in Russia's Volgograd (video)". Các hoạt động cứu hộ một giờ sau vụ nổ Vị trí của vụ đánh bom xe buýt Chiếc xe buýt ZiU-9 ^ a ă â “Suicide bombing kills at least 17 in Russia's Volgograd (video)”. |
Satu aspek unik pada pemerintah daerah, yang terutama banyak dijumpai di kawasan New England di Amerika Serikat, adalah sidang kota kecil (town meeting). Một khía cạnh độc đáo của chính quyền địa phương, được tìm thấy ở nhiều nơi trong vùng New England, là "kỳ họp thị trấn". |
Dengan pantang menyerah, pemerintah daerah Cantabria menghadapi tantangan ini dengan menciptakan taman zoologi di permukaan tanah yang kelihatan lebih mirip permukaan bulan ini. Chính quyền địa phương ở Cantabria đã không nản chí khi đảm nhận thách thức biến một nơi khô cằn sỏi đá thành một vườn bách thú. |
Sistem pembagian administratif Ukraina mencerminkan statusnya sebagai negara kesatuan (sebagaimana dinyatakan dalam konstitusi) dengan rezim hukum dan pemerintah daerah yang tunggal bagi tiap-tiap unit. Bài chi tiết: Phân cấp hành chính Ukraina Hệ thống phân chia hành chính Ukraina phản ánh vị thế quốc gia như một nhà nước đơn nhất (như đã được ghi trong hiến pháp nhà nước) với các chế độ pháp lý và hành chính thống nhất cho mỗi đơn vị. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemerintah daerah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.