pembohong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembohong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembohong trong Tiếng Indonesia.
Từ pembohong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nói dối, nói láo, nói điêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembohong
nói dối
Lane bohong padamu, kau menjual kebohongannya pada Hunt. Lane nói dối cô, để cô nói dối Hunt. |
nói láo
Aku harap si orang tua itu lebih pintar mainkan pedang dari pada berbohong. Ta hy vọng lão già này đánh kiếm giỏi hơn nói láo. |
nói điêu
Aku dapat mengatakan kau berbohong. Tớ biết cậu nói điêu đấy. |
Xem thêm ví dụ
Kapan kebohongan ini berhenti? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
Kau pembohong dan binatang pengganggu. Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
Dua, mereka bajingan kecil pembohong. Chúng nó nói dối như ranh ý. |
Dia tak berbohong. Ông ta đâu có nói dối. |
Aku tidak melihat ada alasan untuk berbohong. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
Kau tahu Ragnar berbohong pada kita semua? Chắc chú biết Ragnar đã dối gạt chúng ta? |
Dari antara perkara-perkara yang dibenci Allah adalah ”lidah dusta” dan ”saksi dusta yang menyembur-nyemburkan kebohongan”. Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
Keseluruhan " Aku mantan Pasukan Khusus " rata-rata berbohong. Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt. |
Kita tak boleh saling membohongi. Chúng ta không thể nói dối nhau. |
Ya, dia berbohong. Vâng, ông ấy nói dối. |
Jangan ada lagi kebohongan. không nói dối nữa. |
Mereka tidak akan melakukan kelaliman atau berbicara bohong; dalam mulut mereka tidak akan terdapat lidah penipu; ya, mereka akan seperti domba yang makan rumput dan berbaring dengan tidak ada yang mengganggunya.” Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13). |
Aku tidak bisa berbohong. Tôi không thể nói dối. |
Berbohong? Nói dối? |
9 Jangan saling berbohong. 9 Đừng nói dối nhau. |
Aku bohong. Tôi đã nói dối. |
Aku bersedia berbohong pada pengadilan dengan tujuan untuk menyelamatkan hidupmu, tetapi cuma dengan satu syarat: Tôi sẵn lòng nói dối tòa đễ giữ mạng sống cho anh, nhưng chỉ với một điều kiện: |
Aku mengatakan pada diriku sendiri kalau dia membohongiku lebih dulu. Tôi nói với bản thân mình rằng ông ta lừa dối tôi trước. |
Pencipta kita, yang bernama Yehuwa, membenci dusta, sebagaimana Amsal 6:16-19 dengan jelas menyatakan, ”Enam perkara ini yang dibenci [Yehuwa], bahkan, tujuh perkara yang menjadi kekejian bagi hatiNya: mata sombong, lidah dusta, tangan yang menumpahkan darah orang yang tidak bersalah, hati yang membuat rencana-rencana yang jahat, kaki yang segera lari menuju kejahatan, seorang saksi dusta yang menyembur-nyemburkan kebohongan dan yang menimbulkan pertengkaran saudara.” Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Ayah berbohong padaku. Bố nói dối. |
(Amsal 12:22) Jika Anda sengaja memulai atau meneruskan suatu gosip yang Anda tahu tidak benar, Anda berbohong, dan Alkitab mengatakan bahwa orang-orang Kristen harus ”menyingkirkan kepalsuan” dan ’berbicara kebenaran dengan sesamanya’. —Efesus 4:25. (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
Jadi, kebohongan apa yang Soyka sebarkan tentang anakku??? Thế, điều dối trá mà Soyka đã đồn thổi về thằng con của tôi là gì? |
Apa yang bisa kita pelajari dari contoh ini?— Salah satunya, kita tidak boleh mengarang-ngarang cerita dan berbohong. Con nghĩ chúng ta có thể rút ra bài học nào?— Chúng ta học được một điều là không nên bịa đặt và kể những câu chuyện không có thật. |
12 Ya, orang-orang murtad menerbitkan bacaan yang dirancang untuk menjurus kepada perpecahan, kebenaran yang separuh, dan kebohongan yang sama sekali palsu. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
Kenapa dia berbohong? Sao anh ta lại nói dối? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembohong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.