pemadam kebakaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pemadam kebakaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pemadam kebakaran trong Tiếng Indonesia.
Từ pemadam kebakaran trong Tiếng Indonesia có nghĩa là lính cứu hỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pemadam kebakaran
lính cứu hỏa
Kenalan saya, seorang pemadam kebakaran, memberi tahu ini hal biasa. Những lính cứu hỏa tôi quen bảo rằng đây không phải là hiếm. |
Xem thêm ví dụ
terantuk di dekat " pemadam kebakaran " Có... có một chỗ cạnh trạm cứu hỏa, |
Pemerintah yang paling korup sekalipun sering memberikan layanan berupa jasa pos, pendidikan, pemadam kebakaran, dan penegakan hukum. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Saya ingat pertama kali saya memadamkan kebakaran. Tôi nhớ đám cháy đầu tiên của mình. |
Mereka bahkan menaruh satu lukisan di mobil pemadam dengan harapan agar para petugas pemadam kebakaran dapat diawasi. Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa. |
Para polisi dan petugas sukarela pemadam kebakaran sedang bertugas. Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ. |
Kanan: Ratusan anggota pemadam kebakaran dan kru penyelamat bekerja tak kenal lelah di Ground Zero Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa |
Para petugas pemadam kebakaran dan polisi dengan panik bergegas menolong mereka. Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ. |
Saat bayi, ia diselamatkan oleh tim pemadam kebakaran yang mencegahnya jatuh dari puncak pohon saat terjadi badai. Khi còn là một đứa trẻ, anh đã được cứu bởi một nhóm các lính cứu hỏa đã ngăn cản anh rơi khỏi một cái cây trong một cơn bão. |
Dia berkata, " Tapi saya benar- benar mau menjadi pemadam kebakaran. " Anh ta nói, " Nhưng tôi thực sự muốn làm một lính cứu hoả. " |
Pemadam kebakaran menemukanmu di bawah. Lính cứu hỏa tìm thấy anh ở dưới cầu thang. |
Beberapa ksatria mencoba memadamkan kebakaran tersebut. Một số hiệp sĩ cố gắng dập tắt ngọn lửa đã bị thiêu rụi nghiêm trọng. |
Petugas pemadam kebakaran, polisi, pembuat hukum, dan tim SAR berupaya meringankan atau mencegah penderitaan orang lain. Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác. |
Kemudian, pemadam kebakaran datang dan membawanya untuk mendapatkan pertolongan medis. Rồi lính chữa lửa đến và đem ông ta đi cấp cứu. |
Kenalan saya, seorang pemadam kebakaran, memberi tahu ini hal biasa. Những lính cứu hỏa tôi quen bảo rằng đây không phải là hiếm. |
Pemadam kebakaran mengatakannya. Chú cứu hoả nói thế. |
Petugas Pemadam Kebakaran dan Perisai Allah Nhân Viên Cứu Hỏa và Bộ Áo Giáp của Thượng Đế |
Kerahkan semua peralatan pemadam kebakaran sekarang. Hãy trang bị đầy đủ thiết bị dập lửa cho mọi người |
Hunt adalah pembakar dan pemadam kebakaran pada saat yang sama. Hunt là kẻ vừa ăn cướp vừa la làng |
Saudara tentu tidak akan berlari keluar seperti seorang petugas pemadam kebakaran yang mendapat panggilan darurat. Dĩ nhiên, lúc ấy bạn không chạy vụt ra khỏi phòng như lính cứu hỏa tức tốc đến nơi xảy ra hỏa hoạn. |
Sebuah mobil pemadam kebakaran tiba dan membawa kami ke rumah sakit. Một xe cứu hỏa chạy đến đưa chúng tôi vào bệnh viện. |
Dan apa yang bisa dilakukan pemadam kebakaran? Sao cậu muốn cứu hỏa? |
Pemadam kebakaran itu hanya sekumpulan homo. Lũ lính cứu hỏa đó đúng là một lũ bò cái. |
Namun, dalam suasana seperti itu para pemadam kebakaran keluar dan berhasil memadamkan api. Tuy nhiên, mặc cho sự giận dữ, những người lính cứu hỏa ra khỏi xe và thành công giập tắt lửa. |
Salah seorang relawan adalah Tom (foto atas), yang berusia 29 tahun, seorang petugas pemadam kebakaran dari Ottawa, Kanada. Anh Tom, 29 tuổi, lính cứu hỏa ở Ottawa, Canada, là một trong số những người đó (hình ở trên). |
Dan saya bertanya, " Berapa lama anda telah menjadi pemadam kebakaran? " Tôi lại hỏi, " Anh làm được bao lâu rồi? " |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pemadam kebakaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.