peluk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peluk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluk trong Tiếng Indonesia.
Từ peluk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Ôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peluk
Ôm
Peluk mereka dan katakan semua akan baik saja. Cậu chỉ cần ôm chúng và bảo rằng mọi chuyện sẽ ổn. |
Xem thêm ví dụ
Saya tahu bahwa kita semua dapat dipeluk “dalam lengan kasih-[Nya]” (A&P 6:20) sewaktu kita datang kepada-Nya. Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài. |
Seorang ibu yang mengetahui hubungannya dengan Allah membantu anak-anaknya untuk mengenal Dia dan dipeluk di dalam kasih-Nya. Một người mẹ mà biết được mối quan hệ của mình với Thượng Đế sẽ giúp con cái mình biết Ngài và được bảo bọc trong tình yêu thương của Ngài. |
Tidak perlu Anda sebutkan namanya keras-keras, peluk saja dia. Bạn không cần phải nói thật to tên của người ấy, chỉ cần nghĩ về họ. |
Peluk aku. Để ta ôm con. |
Diamlah dan peluklah aku. Im nào và vòng tay anh qua người tôi. |
Selama melakukan kegiatan seks, wanita pada umumnya mungkin sangat memperhatikan sikap yang penuh kasih sayang—dipeluk, dibelai, dicium . . . nampaknya sifat alamiah dari kaum wanita ialah untuk memikirkan seks dalam arti kelembutan dan kasih, sebaliknya daripada sebagai dorongan jasmani yang terpisah.” Khi ái-ân, người đàn bà trung-bình thường chú-ý đến cách cư-xử—như được ôm ấp, vuốt ve, hôn hít—hình như bản-tính của người nữ nghĩ đến tình dục theo nghĩa tình yêu-thương và quyến-luyến hơn là một thúc dục riêng-biệt của thể-xác”. |
Oksitosin bahkan memiliki nama kecil yang manis, yaitu 'hormon peluk,' karena hormon ini dihasilkan ketika Anda memeluk seseorang. Nó thậm chí có cả nickname dễ thương là hoocmôn ôm ấp, vì nó được tiết ra khi chúng ta ôm ai đó. |
Ayo peluk ayahmu Lại đây ôm cha 1 cái nào |
Peluk aku erat-erat. Hãy ôm em... chặt hơn. |
Bisa kau peluk aku? Anh có thể ôm lấy em không? |
Peluklah mereka. Hãy choàng tay ôm chúng. |
Peluk dia, Chris. Ôm bố đi, Chris. |
Pada saat itu, brother dan sister, saya merasa seolah-olah saya dipeluk dalam lengan penuh kasih Juruselamat. Vào lúc đó, thưa các anh chị em, tôi cảm thấy như thể tôi đã được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Đấng Cứu Rỗi. |
Jadi selanjutnya, peluklah wanitanya. Hitunglah sampai sepuluh. Nên lần tới, hãy ôm cô ấy, đếm tới, tầm 10, |
Jadi bayangkan saja seseorang yang berasal dari dunia semacam itu, kemudian memasuki negara asal saya, Ghana, di Asante, lingkungan darimana saya dibesarkan. Mereka memasuki dunia asing di pergantian abad ke-20 dengan pertanyaan: "Apa yang mereka peluk selain agama Kristen?" Vì vậy, tưởng tượng ai đó được sinh ra trên cõi đời này, sinh ra trong thời điểm cuối thế kỉ 19, sinh sống ở quốc gia, nơi mà tôi từng trưởng thành, Ghana, cái nôi xã hội nơi tôi lớn lên, Asante, được sinh ra đời vào thời điểm giao thời của thế kỉ 20 cùng với câu hỏi này tạo ra một danh sách: ngoài đạo Cơ Đốc thì họ còn có gì nữa? |
Peluk aku sebagai raja dan dewamu. Hãy tôn thờ ta cũng như đức vua của ngươi hay thánh thần của người. |
Kehangatan, keamanan, kasih sayang, dan kedamaian pelukan seorang ibu dapat membantu kita memahami seperti apa rasanya dipeluk di dalam lengan kasih-Nya. Sự nồng nàn, an toàn, trân quý và bình an của vòng tay ôm của người mẹ có thể giúp chúng ta hiểu được cảm giác như thế nào khi được bảo bọc trong vòng tay yêu thương của Ngài. |
Peluk mereka dan katakan semua akan baik saja. Cậu chỉ cần ôm chúng và bảo rằng mọi chuyện sẽ ổn. |
Baiklah, peluk dia, Andy. Được rồi, ôm chú đi Andy. |
Para wanita Lembaga Pertolongan sesungguhnya dipeluk dalam lengan Tuhan kita untuk selama-lamanya. Các chị em của Hội Phụ Nữ đang thật sự được bảo bọc vĩnh viễn trong vòng tay của Chúa. |
Sewaktu Yakub tiba di Gosyen, Yusuf mendatanginya dan ”dipeluknyalah leher ayahnya dan lama menangis pada bahunya”. Khi Gia-cốp đến Gô-sen, Giô-sép đến đón ông và “ôm choàng lấy người và khóc một hồi lâu”. |
Peluk anggur dalam jamuan perpisahan Chung ly bảo trình đâu tâm đỉnh |
Dia baik dan tiba2 dia telanjang dan dia peluk semua orang Anh ấy ổn và rồi bất ngờ, anh ấy cởi truồng và ôm tất cả mọi người. |
Kita ingin dipeluk dalam lengan kasih dan bimbingan Bapa Surgawi, dan karenanya kita mengutamakan kehendak-Nya dan dengan permohonan hati yang patah agar Kristus berkenan mencurahkan aliran air bersih ke dalam bejana kita. Chúng ta muốn được bao bọc trong vòng tay thương yêu và sự hướng dẫn của Cha Thiên Thượng, và vì vậy chúng ta đặt ý muốn của Ngài lên trước hết và với một tấm lòng đau khổ khẩn cầu Đấng Ky Tô sẽ trút xuống những dòng nước thanh tẩy vào bình chứa của chúng ta. |
Dan bila mungkin Engkau sinari cahaya cinta-Mu pada keluarga ini peluk erat mereka dan lindungilah selalu mereka. Và xin chúa giáng đầy hồng ân Chúa cho gia đình con... gìn giữ chúng con... và bảo vệ chúng con luôn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.