pelecehan seksual trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelecehan seksual trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelecehan seksual trong Tiếng Indonesia.
Từ pelecehan seksual trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quấy rối tình dục, Quấy rối tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelecehan seksual
quấy rối tình dụcnoun |
Quấy rối tình dục
|
Xem thêm ví dụ
Sekarang ada yang jadi korban dari pelecehan seksual. Hiện nay ai cũng có thể là nạn nhân của quấy rối tình dục. |
Setelah epsiode ke-5 ditayangkan, trainee Ha Min-ho (The Vibe Label) meninggalkan acara setelah tuduhan pelecehan seksual. Sau khi Tập 5 được phát sóng, thực tập sinh Ha Min-ho (The Vibe Label) rời chương trình sau những cáo buộc quấy rối tình dục. |
Semua gambar pelecehan seksual dan semua konten yang menampilkan anak-anak secara seksual. Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
Pelecehan seksual selalu menyangkut kontak fisik. Quấy rối tình dục chỉ bao gồm hành vi động chạm cơ thể của người khác. |
Sejak tahun 2010 sampai 2013, para jaksa di Tiongkok menangani sekitar 8.000 kasus pelecehan seksual anak. Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em. |
Minuman Beralkohol: Kasus pelecehan seksual pada anak sering kali berkaitan dengan penggunaan alkohol. Rượu: Đây là một trong những nguyên nhân gây ra nhiều vụ lạm dụng tình dục trẻ em. |
Cardinal Quinn dituduh atas beberapa kasus pelecehan seksual, dan kini dia menjadi korban terbaru si hakim jalanan ini. Cardinal Quinn, bị cáo buộc nhiều lần tội quấy rối tình dục, là nạn nhân mới nhất của kẻ nổi loạn. |
● Apa yang bisa kamu lakukan jika kamu menjadi korban pelecehan seksual? ● Bạn có thể làm gì nếu bị quấy rối tình dục? |
Berurusan dengan penindasan atau pelecehan seksual memang tidak menyenangkan. Đối phó với sự bắt nạt và quấy rối tình dục không phải dễ. |
Saat kecil, saya beberapa kali mengalami pelecehan seksual. Khi còn bé, tôi bị lạm dụng tình dục vài lần. |
Demikian pula, karyawati yang mengalami pelecehan seksual itu menemukan kelegaan melalui serikat kerja wanita. Tương tự như thế, nữ nhân viên bị quấy nhiễu về tình dục được nhẹ nhõm khi nhờ đến nghiệp đoàn lao động phụ nữ. |
Cara menghadapi pelecehan seksual Làm sao đối phó với sự quấy rối tình dục? |
Beberapa peneliti mengatakan bahwa pelaku pelecehan seksual yang paling umum adalah bapak, kandung atau tiri. Một số nhà nghiên cứu nói rằng người thường lạm dụng tình dục nhất chính là người đàn ông làm chủ gia đình. |
Jika kamu mengalami pelecehan seksual, kamu berhak marah! Khi bị quấy rối tình dục thì cảm giác tức giận là chính đáng! |
Baik semuanya ini pidato pelecehan seksual. Hôm nay là ngày chống quấy rối tình dục. |
Dewasa ini, banyak pemerintah mempunyai pandangan yang sama, melarangkan pelecehan seksual anak dalam keluarga. Ngày nay, nhiều chính phủ cũng có quan điểm tương tự, cấm việc xâm hại tình dục trẻ em trong gia đình. |
● Mengapa pelecehan seksual tidak boleh kamu anggap sepele? ● Tại sao bạn nên xem việc bị quấy rối tình dục là nghiêm trọng? |
Ajar anak-anak caranya menghindari pelecehan seksual dan bahaya lainnya. Hãy dạy con cách tránh bị lạm dụng tình dục và những mối nguy hiểm khác. |
Google melarang keras monetisasi konten yang terkait dengan gambar pelecehan seksual terhadap anak-anak atau pedofilia. Google nghiêm cấm việc kiếm tiền từ nội dung có liên quan đến hình ảnh xâm hại tình dục trẻ em hoặc ấu dâm. |
Usirlah pelaku pelecehan seksual! Hãy bảo kẻ quấy rối tình dục tránh xa! |
Seorang warga yang terhormat melakukan pelecehan seksual terhadap anak-anak yang tidak berdaya. Một công dân được xã hội kính nể đã lạm dụng tình dục những trẻ em không có khả năng tự vệ. |
Ia merupakan fans berat Faris dan sering mengucapkan kata-kata yang dapat ditangkap sebagai pelecehan seksual. Cậu là fan hâm mộ của Faris và thường thích đề cập đến những điều có hàm ý quấy rối tình dục. |
Mengatasi Pelecehan Seksual Đối phó với sự quấy rối tình dục |
Pelecehan seksual. Quấy rối tình dục. |
Kita bisa mencegah 59 persen pelecehan seksual hanya dengan menghentikan pelaku berulang sejak dini. Chúng ta có thể ngăn chặn 59% tổng số các vụ bạo hành tình dục chỉ bằng cách sai phạt những kẻ tái phạm này trở đi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelecehan seksual trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.