pelacur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelacur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelacur trong Tiếng Indonesia.
Từ pelacur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đĩ, điếm, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelacur
đĩnoun Nenek keriput, sapi gemuk, pelacur yang tidak tahu terima kasih. Bà già da mồi, con bò béo, con đĩ đáng khinh. |
điếmnoun Biasanya ada kokain, pelacur dan Schlitz, kamu tahu kan maksudku? Toàn là ma túy, gái điếm và Schlitz, hiểu ý tôi nói chứ? |
đinoun Sudah keluar sana atau akan kulaporkan pada orang tuamu, kau seorang pelacur. Ra ngoài đi, không tôi báo cho cha mẹ cô biết đấy. |
Xem thêm ví dụ
Yesus memberi tahu para penentangnya, ”Sesungguhnya kukatakan kepada kalian bahwa pemungut pajak dan pelacur akan masuk ke Kerajaan Allah lebih dulu daripada kalian.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Saya seorang pelacur kotor! Em là con điếm thối nhất của anh! |
/ Pelacurmu, dia berada dalam sebuah mobil rental. Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê |
Dia bukan pelacur pembalap! Cô ấy không phải là cô em tham tiền. |
Bahkan pelacur pun bisa kaya. Ngay cả mấy con điếm cũng giàu. |
Ibu Pranitha adalah seorang pelacur, yang dijerumuskan. Mẹ của Pranitha là một phụ nữ trong nhà thổ một người hành nghề bán dâm. |
Mengapa talus dan Cobra peduli ini berarti pelacur pula jika mereka adalah seperti pahlawan? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Dan jika Joffrey mati, tidak akan ada seorang pun bisa menahan.. kesakitan sampai mati yg akan dirasakan pelacur kecil mu. Và nếu thằng bé chết, không có người sống nào có thể nghĩ ra một cái chết đau đớn hơn cho con điếm nhỏ của cậu đâu. |
Kau pelacur kecil hina! Cô là 1 con điếm khốn kiếp! |
Hsiao-feng takkan pernah menyentuh pelacur kotor seperti dirimu! Tại sao Hiểu Phong lại dính vô loại người thấp hèn như cô. |
Sekarang, orang Kristen sejati berusaha untuk mengingat kata-kata Yehuwa yang jelas tentang pelacuran yang dilakukan umat-Nya. Ngày nay, tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính khắc ghi các thông điệp rõ ràng của Đức Giê-hô-va về thói đàng điếm của dân ngài. |
Semua orang favoritku adalah pelacur pengkhianat. Tất cả những người tôi thích đều là những con đĩ phản bội |
Dan aku Shae si pelacur lucu. Và em là Shae, con điểm vui vẻ. |
”Aku Akan Mengakhiri Pelacuranmu” “Ta sẽ chấm dứt thói đàng điếm của ngươi” |
Dan mempersembahkan korban bersama para pelacur kuil. Và dâng vật tế lễ cùng bọn mại dâm nơi đền thờ; |
Arahkan senjatamu ke pelacur itu! Chĩa súng vô con điếm đó! |
Sewaktu remaja, ia hidup amoral dan terlibat dengan narkoba, pencurian, dan pelacuran. Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm. |
Tapi pelacur, mati terakhir. Nhưng chết là ở cuối cùng. |
Dia harusnya ditempatkan bersama laki-laki seperti pelacur. Giống như mấy cô gái khêu gợi trong nhạc Pop ấy. |
Sebuah karya referensi mengatakan, ”Setelah kematian suaminya, seorang janda biasanya harus menggantungkan hidupnya kepada putra-putranya; kalau tidak punya anak, ia mungkin harus menjual diri sebagai budak, menjadi pelacur, atau mati.” Một tài liệu tham khảo nói: “Sau khi chồng mất, bà góa thường phải nương tựa nơi các con trai; nếu không có con trai, có thể bà đành phải bán mình làm nô lệ, kỹ nữ, hoặc là chết”. |
(Anda mungkin perlu menjelaskan bahwa kata pelacuran merujuk pada dosa seksual). (Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ thói tà dâm ám chỉ tội lỗi tình dục). |
Selain para tahanan politik yang sudah ditahan di sana, Gurs kemudian digunakan untuk menginternir orang-orang Yahudi asing, orang-orang tanpa kewarganegaraan, Romani, homoseksual, dan pelacur. Bên cạnh các tù nhân chính trị đã bị giam giữ tại đó, Gurs sau đó được dùng để giam người Do Thái nước ngoài, người vô tổ quốc, người Gypsies, người đồng tính và gái mại dâm. |
Anak haram dari pelacur rumah minum. Thằng con hoang của một ả hầu bàn dâm đãng. |
Dasar pelacur. Con điếm khốn nạn. |
Mereka mempunyai rumah-rumah untuk ”laki-laki yang menjadi pelacur bait . . . di rumah Yehuwa” serta mempersembahkan anak-anak mereka ”melalui api untuk Molekh”. —2 Raja 23:4-10. Trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ xây những nhà chứa của bọn đàn ông làm điếm và còn thiêu con để tế cho thần Mo-lóc.—2 Các Vua 23:4-10. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelacur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.