pavão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pavão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công, chim công, Công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavão
côngnoun Qual de vocês dois, pavões glutões, é o banqueiro de Florença? Ai trong hai người là con công của chủ ngân hàng Florence? |
chim côngnoun Mas, claro, o pavão mal consegue voar. Nhưng dĩ nhiên, chim công cũng có thể bay. |
Côngproper (Công (chim) De fato, o Trono do Pavão foi considerado um dos exemplos mais importantes da riqueza da Índia. Thật vậy, Ngai Công được coi là một trong những tài sản quý báu điển hình nhất của Ấn Độ. |
Xem thêm ví dụ
Apesar da sua aparente vaidade, o pavão até que consegue ser muito protetor. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
TALVEZ você já saiba de quem estamos falando: do pavão. NGAY KHI đọc tựa đề có lẽ bạn đã đoán ra chúng tôi đang nói về loài công. |
Ainda hoje muitas pessoas ficam sensibilizadas com a inigualável exibição do pavão. Ngay cả ngày nay, chẳng mấy ai không mê điệu múa độc đáo của các chàng công. |
É hora do pavão voar. Đến lúc để công bay rồi. |
E você tem que saber, Edmund, você não pode manter um pavão para baixo. Và anh có biết không, Edmund, anh không thể giữ lại gia đình Peacok. |
O Ano do Pavão começa agora! Khổng Tước Niên bắt đầu! |
O exemplo de deficiência mais vulgarmente citado é a cauda do pavão. Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực. |
Não, a cauda do pavão resulta das escolhas de acasalamento feitas pelas pavoas. Không, đuôi công là kết quả từ việc chọn bạn tình của con công mái. |
Nos países ocidentais, onde parece que o pavão vive basicamente para exibir suas plumas com toda a pompa, as pessoas talvez achem que essa ave não possui outra utilidade. Tại các nước Tây Phương, nơi mà mục đích chính trong đời công xem ra chỉ là ung dung đi khoe bộ lông của mình, người ta có thể cho rằng loại chim này không mấy hữu dụng. |
O próprio Darwin, já agora, não tinha dúvidas de que a cauda do pavão representava a beleza aos olhos da pavoa. Bản thân Darwin, bằng cách lý giải này, không nghi ngờ gì rằng đuôi của công trống là tuyệt đẹp trong mắt của công mái. |
Estou a trabalhar num livro, que brinca com os dois sentidos da palavra enquanto exploro algumas das minhas ideias e experiências, duma forma visual magnífica como um pavão. Tôi đang viết một cuốn sách, chơi chữ, khi tôi nảy ra 1 vài ý tưởng và câu hỏi ở dạng hình ảnh của thứ gì đó lộng lẫy như 1 con công |
Essa fazenda pertence à família do pavão. Trang trại này thuộc sở hữu của gia đình Peacock. |
A sua bela mas desajeitada cauda não ajuda o pavão a evitar predadores e a aproximar-se das pavoas. Đẹp nhưng bộ đuôi cồng kềnh không thực sự giúp con công trống tránh được kẻ săn mồi và tiếp cận công mái. |
Há uns 3.000 anos, o pavão era muito valorizado no Oriente Médio. Cách đây khoảng 3.000 năm, công có giá trị rất lớn ở Trung Đông. |
As plumas do pavão crescem no dorso da ave e não na cauda. Bộ lông vũ mọc từ lưng chim, chứ không phải từ đuôi của nó. |
De vez em quando, a pavoa tenta imitar timidamente os gracejos do pavão, mas ela parece estar desinteressada a maior parte do tempo. Có lúc công mái cố bắt chước những trò ngộ nghĩnh của công trống, nhưng rất nhiều lần nàng không thèm để mắt đến. |
Sua aparente imunidade ao veneno da naja tornou o pavão um símbolo de divindade e imortalidade no Oriente. Nọc độc rắn hổ mang vô hiệu đối với công nên người ta coi công là biểu tượng của thần thánh và sự bất tử ở Phương Đông. |
É hora do pavão voar Đến lúc để công bay rồi |
Um pavão mostra as magníficas penas da cauda para atrair as pavoas. Công thì khoe bộ lông đuôi tráng lệ của mình để thu hút con cái. |
De Társis: ouro, prata, marfim, macacos, pavões Từ Ta-rê-si: vàng, bạc, ngà, khỉ, chim công |
Uma delas foi sobre o Raposa Negra. Um jovem, sequestrado pelos Pavões. Một trong số chúng là về Black Fox... chỉ là một đứa trẻ, bị bắt cóc bởi anh em nhà Peacock. |
Parece que as longas plumas não impedem o pavão de correr rapidamente, mas na hora de voar, são um pouco inconvenientes. Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh. |
Contou-me que vos andastes a pavonear com ela por toda a cidade como, uma pena de pavão. Rằng anh vẫn huênh khoang khắp phố về nó như một niềm tự hào. |
Um pavão mostra as suas magníficas penas da cauda para atrair as pavoas. Công thì khoe bộ lông đuôi tráng lệ của mình để thu hút con cái. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pavão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.