patata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ patata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoai tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patata
khoai tâynoun (Tubérculo, Solanum tuberosum, frecuentemente consumido cono fécula, particularmente en América y Europa.) Hace tiempo que no jugaba a la patata caliente. Cũng lâu rồi tôi mới chơi lại trò khoai tây nóng. |
Xem thêm ví dụ
Saco de Patatas, deja en paz a mi cliente. Bị thịt, để thân chủ tôi yên! |
Para cada botella de Chopin se utilizan aproximadamente 4 kilos de patatas. Mỗi chai chopin được làm từ 7 pound khoai tây .. |
La gobernación produce más de la mitad de la cosecha nacional de patatas y pistachos, así como una creciente variedad de otros vegetales. Tỉnh sản xuất trên một nửa lượng khoai tây và quả hồ trăn của quốc gia, cũng như trồng nhiều loại rau khác nhau. |
¡ No pago 20 libras por patatas harinosas! Tôi không mua khoai tây nghiền với giá 20 xu một cân! |
Y estoy vestido como una patata. Và tớ mặc trông như doodie. ( gã gớm giếc ) |
Conejo versus patata. Bunny ( thỏ con ) đấu với doodie. |
Filete, alubias, patatas y tarta de manzana. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
El año pasado, Nicole dijo que quería comer patatas fritas y ver la tele por su cumpleaños. Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật. |
¿No te deja comer patatas fritas? Bà ấy không cho cậu ăn khoai chiên hả? |
Esta patata tiene que aprender a comportarse. Ta nghĩ gã khoai tây này cần được học thêm về thái độ. |
Se han comido todas las patatas austriacas y las castañas de los bosques. Họ đã ăn hết khoai tây bọn Áo trồng và cả hạt dẻ trong rừng nữa. |
Tal vez patata asada o puré de patatas, o tal vez la comida más tonta de todos los tiempos -- arroz precocinado. Có thể có khoai tây hầm hay nghiền hay món ăn ngu ngốc nhất từng có - gạo ăn liền Minute Rice. |
Por supuesto, las patatas son sólo porque me gusta la comida crujiente. Còn bim bim là bởi vì ta thích ăn mấy thứ giòn giòn. |
Éstas eran las mejores patatas Que he tenido. Đây là món khoan tây nghiền ngon nhất mà em từng ăn đấy. |
Yo lo haré, Saco de Patatas. Tớ sẽ làm, Bị thịt. |
¿Qué tal si nos saltamos las patatas fritas? Nghỉ khoai chiên đi nhé? |
Patatas y algo de pasta. Khoai tây và mỳ sợi. |
Patata al horno... Khoai luộc... |
Baja a la despensa y trae unas zanahorias y unas patatas para echarle al estofado. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
Patatas fritas y champán. Khoai tây chiên, sâm-banh. |
¿Carne... o patatas? Thịt.... hay khoai? |
Solían venir a mi puerta en la oscuridad para picar los recortes de la patata que tenía expulsado, y estaban tan cerca el color de la base de que no podría ser distinguir cuando aún. Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn. |
Quiero una hamburguesa Big Barn, patatas Smiley y refresco de naranja. Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam. |
No, una patata del espacio. không, space Doodie. |
Yo estoy agradecida por las patatas dulces enlatadas. Tôi cám ơn vì khoai lang đóng hộp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới patata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.