passador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ passador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rây bột, rây, cái chao, (danh từ) bộ lọc, bộ lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passador

rây bột

rây

cái chao

(colander)

(danh từ) bộ lọc

bộ lọc

Xem thêm ví dụ

Não sabia que aquele miúdo era passador.
Tớ không biết tên nhóc đó là thằng bán thuốc.
Mas não sou passador, está bem?
Nhưng tớ không phải một kẻ bán thuốc, được chứ?
Vamos provar que o Zook é o passador.
Đến lúc chứng minh Zook là người bán hàng rồi.
E se fosse ela a passadora?
Nếu Cynthia là người bán hàng thì sao?
Esta é depois lavada, num passador, com água corrente.
Thạch bản này sau đó được cuộn lên một trống, lăn qua nước.
Quando vires um alemão armado, transforma-o num passador!
Lần sau thấy thằng Đức nào cầm vũ khí, xả đạn chết con mẹ nó luôn.
Que passador tão indelicado, fazer-nos esperar assim!
Đứa nhóc khá thô lỗ mới để chúng ta chờ thế này.
Ora, 95% dos tipos com quem estive preso tinham sido passadores de droga cá fora, mas quando falavam sobre o que faziam, faziam- no num dialeto diferente. Mas os conceitos de negócio sobre os quais eles falavam não eram diferentes dos que se aprendem numa aula de primeiro ano do MBA em Wharton: incentivos promocionais, nunca cobrar a um novo cliente, discussões de grupo sobre o lançamento de novos produtos, expansão territorial.
Lúc đó, 95% những gã từng bị bỏ tù với tôi đã từng là những kẻ buôn bán ma túy ở bên ngoài, nhưng khi nói về những gì mình đã làm, họ nói về chúng với những thuật ngữ khác nhau nhưng những ý tưởng kinh doanh họ nói đến đều không giống những gì mà bạn sẽ học được vào năm nhất của các khóa học MBA ở Wharton đâu: kích thích quảng bá, đừng bao giờ thu phí khách hàng đầu tiên cả, tập trung nhóm giới thiệu những sản phẩm mới mở rộng lãnh thổ
Então o seu passador anda a vender-lhe uma cena bem marada.
Vậy thì có lẽ đại lí của thầy đã bán cho thầy mấy thứ vớ vẩn.
Acham que o passador era a Cynthia?
Các cậu nghĩ Cynthia là người bán hàng à?
Significa que o Zook é o passador!
Cậu có hiểu điều này nghĩa là Zook là tay đại đó không?
Infiltrem-se junto dos passadores, localizem o produtor.
Thâm nhập vào đại , tìm nhà cung cấp.
Parece um passador de carne.
Trông như một máy xay thịt ý nhỉ.
O Merle conhecia um passador.
Merle quen 1 tên bán lẻ ma túy.
E esse é o passador.
Và đó là tên bán hàng.
Tinhas razão, ele não é passador.
Cậu nói đúng, cậu ta không phải người bán hàng.
Como encontrámos o passador tão depressa da primeira vez?
Sao lần trước mình tìm ra tay đại lí dễ thế nhỉ?
É o maior passador de M-Cat de Knoxville até aqui.
Trên tay chúng ta có 100k tiền phạt đấy
Seguimos o horário da Cynthia, perguntamos pela droga e encontramos o passador.
Nên chúng ta sẽ đến tất cả các lớp học và hoạt động của Cynthia, hỏi thăm về thuốc và tìm hiểu xem tay đại là ai.
E o passador levanta os livros.
Và người bán hàng kiểm tra sách.
Como raio nos infiltramos, se o passador está morto?
Làm thế đếch nào chúng ta thâm nhập vào đại lí được nếu đại lí đã chết?
Trabalhas na televisão toda a semana, sais todas as noites, inclusivamente às segundas, quando nem passadores de droga há na rua!
Làm việc cả tuần trên TV, ra ngoài mỗi đêm, kể cả thứ 2, ngày mà những con điếm còn không ra ngoài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.