pasrah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasrah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasrah trong Tiếng Indonesia.
Từ pasrah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đi trước, ở trước, forgo, cam chịu, có trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasrah
đi trước(forewent) |
ở trước(forewent) |
forgo(forewent) |
cam chịu(resigned) |
có trước
|
Xem thêm ví dụ
Salah satu asas Injil yang paling efektif namun terkadang sulit untuk diterapkan adalah kerendahan hati dan kepasrahan pada kehendak Allah. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Namun, setelah beberapa saat, dia secara perlahan menggerakkan kursi rodanya kembali untuk bergabung bersama yang lainnya dan dengan ekspresi kepasrahan yang tenang dia siap untuk dibantu. Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó. |
Dalam keadaan pasrah semacam itu, Kurban Tebusan dapat berfungsi dan pertobatan yang sejati dapat terjadi. Trong điều kiện tuân phục như thế, Sự Chuộc Tội có thể có hiệu quả và sự hối cải chân thành có thể xảy ra. |
Ingat saya tadi telah mengutip kalimat ini -- "Orang yang berpasrah diri menaati sabda Tuhan, bahkan bila hal itu tidak masuk akal." Nhớ rằng tôi từng trích lời ông ấy với dòng này: "Những người đầu hàng tuân theo lời của Chúa, kể cả khi nó vô nghĩa." |
Tapi, sikap bersahaja itu bukan berarti pasrah, seperti berpikir ”yah, saya sudah tua, sudah tidak berguna lagi”. Tuy nhiên, khiêm tốn không có nghĩa là có thái độ bất cần như: “Tôi già rồi, chẳng còn thiết tha điều gì nữa”. |
Dan saya bingung bagaimana dia bisa berpasrah seperti itu. Và tôi tự hỏi làm sao cô ấy có thể tìm được sự chấp nhận đến mức độ như vậy. |
Pasrahlah, Stephen. Từ bỏ đi, Stephen. |
Kita akan menjadi lebih seperti seorang anak, lebih tunduk, lebih sabar, dan lebih bersedia untuk pasrah. Chúng ta sẽ trở thành như trẻ nhỏ hơn, phục tùng hơn, kiên nhẫn hơn, và sẵn lòng tuân phục hơn. |
Kita menjalankan iman dan mengingat bahwa ada beberapa hal yang harus kita pasrahkan kepada Tuhan. Chúng ta sử dụng đức tin và nhớ rằng có một số điều phải được để lại cho Chúa lo. |
Akibatnya, ia pasrah dan tidak mau berupaya. Vì thế, người ấy cam chịu thất bại. |
12, 13. (a) Apa buktinya bahwa Yusuf tidak pasrah dengan keadaannya? 12, 13. (a) Làm thế nào lời Giô-sép nói với quan dâng rượu cho thấy ông không thụ động chấp nhận sự bất công mình phải chịu? |
Karena percaya bahwa hidup ini merupakan kehendak para dewa, banyak orang menerima keadaan mereka dengan pasrah —sekalipun sangat tidak adil atau menindas —seolah-olah itu sudah merupakan suratan takdir dalam hidup ini, yang tidak dapat diubah sama sekali. Vì tin rằng định mệnh là ý muốn của thần thánh mà nhiều người thụ động cam chịu hoàn cảnh của mình—dù nó bất công hay áp bức đến đâu—như thể là số phận đời mình không thể thay đổi được. |
Apakah Anda sebaiknya pasrah saja dengan suasana dingin seperti itu? Bạn phải cam chịu sự xa cách đó không? |
Ibu butuh bantuan dan Ayah hanya pasrah kepada Tuhan. Mẹ cần được giúp, thế mà ba lại phó mặc tất cả vào tay Chúa. |
Mencoba untuk terus bersikap penuh iman namun pasrah sewaktu saya mengayuh, saya mendekati rumah makan itu. Bằng cách cố gắng duy trì một thái độ đầy đức tin nhưng tuân phục trong khi đạp xe, tôi đi đến gần cửa tiệm đó. |
Seperti saat ia Berpasrah Diri... Berjalan di Api tanpa Terluka. Giống lần ông ấy đã phó thác thân mình cho đức Cha rồi tự ném mình vô ngọn lửa mà không hề bị 1 vết cháy xém. |
Orang yang berpasrah diri menaati sabda Tuhan, bahkan bila itu tidak masuk akal." "Những người đầu hàng phải tuân theo lời của Chúa, kể cả khi nó vô nghĩa." |
Saya menyadari bahwa, terlepas dari keadaan apa pun, seiring dengan kedamaian dan kepasrahan, adalah saat-saat terkecil, detik-detik tersingkat, hal-hal terkecil yang Anda hadirkan ke dunia yang memberikan kedamaian di saat-saat terakhir. Tôi nhận ra, trong bất kể hoàn cảnh, sự bình an và chấp nhận gặp nhau rằng những điều nhỏ nhất, những khoảnh khắc nhỏ nhất, những điều nhỏ nhất mang bạn đến thế giới này cho bạn sự bình an trong thời khắc cuối cùng của cuộc đời. |
Kau tahu, saya sudah pasrah dengan apa yang terjadi. Em biết ko, anh đã có tìm sự bình an cho những gì sắp tới. |
Kenyataannya, satu-satunya cara kita dapat kalah di perlombaan itu adalah dengan akhirnya pasrah atau menyerah. Thật ra, cách duy nhất chúng ta có thể bị thua trong cuộc đua này là bằng cách cuối cùng chúng ta đầu hàng hoặc bỏ cuộc. |
Kau pasrah seperti seorang cewek yang memohon untuk ditiduri. Mày đầu hàng như một con chó cái, cầu xin " cái dùi " thọc vào giữa háng vậy. |
Dalam beberapa hal, kurasa kalian harus pasrah. Tới một lúc nào đấy thì bạn cũng buông xuôi thôi. |
Pasrah saja. Cứ để nó đến. |
Tapi faktanya, orang Kristen juga bangga karena mereka berpasrah pada Tuhan. Nhưng thực chất, Kitô hữu, cũng vậy ... vinh quang trong thực tế là họ đã đầu hàng với Thiên Chúa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasrah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.