panti jompo trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panti jompo trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panti jompo trong Tiếng Indonesia.
Từ panti jompo trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nơi an dưỡng, vieän döôûng laõo, beänh xaù, an dưỡng đường, nhaø ñieàu döôõng, nhà điều dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panti jompo
nơi an dưỡng(nursing home) |
vieän döôûng laõo, beänh xaù(nursing home) |
an dưỡng đường(rest home) |
nhaø ñieàu döôõng(rest home) |
nhà điều dưỡng(rest home) |
Xem thêm ví dụ
Sekarang, rumah, kantor setiap tempat yg dia rampok milik orang lain tinggal di Rumah panti jompo Sunset Fields. văn phòng - - mỗi nơi anh ta đã vào thuộc về ai đó sống ở Sunset Fields viện dưỡng lão. |
Jangan Lupakan Penghuni Panti Jompo Nhớ đến những người trong viện dưỡng lão |
Ceritakan beberapa pengalaman sebagai hasil pengabaran di panti jompo. Hãy kể những kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc làm chứng tại viện dưỡng lão. |
Panti jompo di Heiden yang dulu menampungnya itu sekarang menjadi Museum Henry Dunant. Nhà dưỡng lão cũ ở Heiden nay là nhà bảo tàng Henry Dunant. |
Carilah di bawah kategori seperti ”pelayanan” atau subkategori seperti ”panti jompo”, ”organisasi layanan sosial & kesejahteraan”, dan ”yayasan sosial”. Hãy tìm những cụm từ như “viện dưỡng lão”, “nhà dưỡng lão” hay “trung tâm dưỡng lão”. |
Aku bukan detektif, tapi di tahun 1966, aku akan memulainya di panti jompo. Tôi phải thám tử, nhưng nếu... là chuyện về năm 1966, tôi sẽ đã bắt đầu từ trại dưỡng lão. |
Mengapa kita hendaknya berupaya membantu penghuni panti jompo? Tại sao chúng ta muốn giúp những người sống trong viện dưỡng lão? |
Membawa obat obatan murah, menjualnya ke nenek nenek tua dan orang orang tua di panti jompo. Mua luôn một đống thuốc giá rẻ bên đó, bán nó cho mấy ông bà già và cả mấy người tại phòng y tế em làm. |
Pusat perbelanjaan yang lain telah digunakan kembali menjadi panti jompo, menjadi universitas, dan berbagai jenis kantor. Các khu buôn bán khác đã được tái xây dựng lại thành nhà điều dưỡng, các trường đại học, và rất nhiều không gian văn phòng phong phú. |
”Jika Ibu dibaptis, saya akan mengirim Ibu ke panti jompo,” ancam putrinya. Cô ta liền bảo bà: “Nếu mẹ làm báp têm, con sẽ bỏ mẹ vào viện dưỡng lão”. |
80 persen orang Amerika meninggal di rumah sakit atau panti jompo. Tám mươi phần trăm người Mỹ chết ở bệnh viện hay nhà dưỡng lão. |
Dunant tinggal di panti jompo di Heiden hingga akhir hayatnya. Ông sống trong nhà dưỡng lão ở Heiden cho tới chết. |
Chan, Direktur Panti Jompo. Viện trưởng Trần gọi. |
Dengan bantuan penatua setempat dan penanggung jawab panti, kita bisa memberikan kesaksian yang baik kepada penghuni panti jompo. Với sự trợ giúp của trưởng lão địa phương và giám đốc viện dưỡng lão, chúng ta có thể làm chứng hữu hiệu cho những người sống tại đó. |
Bagaimana kita bisa mengetahui panti-panti jompo yang ada di daerah kita? Làm thế nào chúng ta có thể lập danh sách các viện dưỡng lão để đến thăm? |
13 Tidak hanya para penghuni panti jompo yang terkesan dengan kasih yang kita tunjukkan kepada mereka. 13 Tình yêu thương chúng ta thể hiện với những người lớn tuổi trong viện dưỡng lão không chỉ để lại ấn tượng sâu sắc nơi họ. |
Dia menulis surat ke dewan penjara untuk memulai sebuah program menanam bunga untuk ruang tunggu di RSU, panti jompo. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
2 Cara Memulainya: Biasanya, kita dapat mengetahui panti-panti jompo yang ada di daerah kita dengan memeriksa buku telepon. 2 Bước đầu: Thường chúng ta có thể tra cứu trên Internet hoặc trong danh bạ điện thoại địa phương để lập danh sách các viện dưỡng lão. |
Atau, jika Saudara sekarang tinggal di panti jompo, apakah Saudara bisa membahas Alkitab dengan dokter, perawat, dan penghuni lainnya? Hoặc nếu đang sống trong viện dưỡng lão, anh chị có thể xem đó là “khu vực” riêng gồm các nhân viên chăm sóc y tế cho mình và những người khác sống ở đó không? |
Seorang penanggung jawab lain berkata, ”Saya sangat menyarankan agar pelajaran kelompok ini diadakan di semua panti jompo di daerah ini. Một giám đốc khác viết: “Tôi sẽ nhiệt tình đề xuất nhóm học này với bất cứ viện dưỡng lão nào trong khu vực. |
Ibu si bayi meninggal setelah melahirkan, dan sang ayah, Thomas Button (Jason Flemyng), meninggalkan bayi tersebut di teras panti jompo. Mẹ của đứa trẻ đã chết sau khi sinh, còn cha đứa bé, Thomas Button, bỏ rơi đứa trẻ trước cửa một viện dưỡng lão. |
Pada tahun 1930 ketika Thanksgiving, Benjamin bertemu Daisy (Elle Fanning) yang berusia tujuh tahun, di mana neneknya tinggal di panti jompo. Tại lễ Tạ ơn năm 1930, Benjamin gặp một bé gái 6 tuổi tên là Daisy, bà của Daisy sống trong viện dưỡng lão. |
Dng mencamkan tujuan itu, beberapa penyiar berhasil memberikan kesaksian di ruang tunggu dokter, rumah sakit, panti jompo, kantor pemerintah, dan panti-panti rehabilitasi. Nhắm đến điều này, một số người công bố đã đạt kết quả khi rao giảng tại văn phòng bác sĩ, bệnh viện, viện dưỡng lão, sở xã hội và trung tâm cai nghiện. |
Suaminya yang menderita penyakit Alzheimer sempat dirawat di panti jompo dan akhirnya meninggal. Chồng chị mắc bệnh Alzheimer và ở viện dưỡng lão vài năm trước khi qua đời. |
Mengapa kita perlu menyampaikan kabar baik kepada penghuni panti jompo? Tại sao cần gặp những người trong viện dưỡng lão để chia sẻ tin mừng? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panti jompo trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.