panti asuhan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panti asuhan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panti asuhan trong Tiếng Indonesia.
Từ panti asuhan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Trại trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panti asuhan
Trại trẻ mồ côi
|
Xem thêm ví dụ
Pendeta membawa mu kemari dari panti asuhan supaya kau kehilangan keperawanan mu, ya kan? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Kepala panti asuhan memperlihatkan sikap yang sama, tetapi entah mengapa ia tidak ikut misa gereja. Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo. |
Dia keluar masuk panti asuhan bersama saudari tirimu, Zoe. Anh ta giành thời gian nhiều cho em gái của mình, Zoe. |
Dan si anak diserahkan ke sebuah panti asuhan selama tiga hari. Và đứa trẻ được gửi tới một nhà nuôi dưõng trong 3 ngày. |
Bisakah kita menjual rumah dan barang-barang anak di sebuah panti asuhan mewah? Bọn tôi không thể bán ngôi nhà đi, Và đưa bọn trẻ đến viện mồ côi à? |
Dia adalah menyusuri jalan di panti asuhan Mana saya baru saja pergi. Ổng đang ở tại trại mồ côi nơi tôi vừa định đi. |
Panti asuhan itu menampung 85 anak. Có tám mươi lăm trẻ em sống ở cô nhi viện này. |
Mr. Jenkins - pemilik panti asuhan. Kim Phương - Chủ nhà trọ. |
Itu tentang orang yang meninggalkanmu di panti asuhan. Mà về người đã bỏ cô ở trại mồ côi. |
Bukankah itu nama pengasuhmu di Panti Asuhan? Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện? |
Yang artinya anak-anak mereka dikirim ke panti asuhan. Điều đó có nghĩa là con cái của họ phải vào trung tâm nuôi dưỡng. |
Janice telah melarikan diri melalui lubang di dinding lemari dan pindah ke panti asuhan di Santa Monica. Janice đã trốn thoát qua một lỗ hổng trong tủ quần áo và bỏ trốn đến một trại trẻ mồ côi ở Santa Monica. |
Doug bilang aku mungkin masuk panti asuhan? Doug nói rằng cháu phải đi đến state house. |
Ketika masih tinggal di panti asuhan, Ana dikunjungi oleh seorang Saksi-Saksi Yehuwa. Trong khi vẫn còn sống ở cô nhi viện, Ana được một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm. |
Di panti asuhan itulah aku sadar seperti apa aku nantinya. Chính cô nhi viện khiến tôi nhận ra công việc sau này của mình. |
Aku akan menyembunyikannya di Asrama atau Panti Asuhan. Con sẽ giấu thằng bé ở một trường nội trú nào đó |
Sewaktu saya berusia kira-kira dua tahun, Ibu dan suami barunya mengeluarkan saya dari panti asuhan. Lúc tôi khoảng hai tuổi, mẹ và chồng mới của mẹ đến cô nhi viện đón tôi về. |
Aku tau kau pernah dipanti asuhan, sama seperti aku. Tôi biết anh cũng là một người giống hệt tôi. |
Hugo, tanpa aku, Kau akan dimasukkan ke Panti Asuhan Hugo, nếu không có bác, là cháu vô cô nhi viện rồi. |
Seorang tetangga menawarkan untuk membawa kami ke panti asuhan Ortodoks Rusia dan mengatakan bahwa Ibu telah meninggalkan kami. Một người hàng xóm đề nghị sẽ đưa chúng tôi vào cô nhi viện Chính Thống Nga và nói rằng mẹ đã bỏ rơi chúng tôi. |
Tidak ada panti asuhan bagi anakku. Con tôi không thể mồ côi. |
Suatu waktu, kami memberikannya pada panti asuhan di Flea Bottom. Lần khác thì lại quyên hết tiền cho trại trẻ mồ côi ở Flea Bottom. |
Namun masih banyak yang harus dilakukan untuk mengakhiri sistem yang mengirim anak-anak ke panti asuhan ini. Nhưng vẫn còn nhiều thứ cần thực hiện để chấm dứt các hệ thống tổ chức giáo dục trẻ em này. |
Menyediakan sokongan bagi para keluarga juga jauh lebih murah dibandingkan menyokong panti asuhan-panti asuhan tersebut. Cũng là rẻ hơn nhiều khi hỗ trợ cho các gia đình thay vì cho các trại trẻ. |
Namun masih banyak yang harus dilakukan untuk mengakhiri sistem yang mengirim anak- anak ke panti asuhan ini. Nhưng vẫn còn nhiều thứ cần thực hiện để chấm dứt các hệ thống tổ chức giáo dục trẻ em này. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panti asuhan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.