panna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panna trong Tiếng Ba Lan.

Từ panna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cô, chị, nhớ, Thất Nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panna

noun

Chyba w końcu panna Morgan postanowiła dać się odnaleźć.
Hình như Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.

chị

noun

Panna Cullen i jej zespół dokonali zatrważających odkryć.
Tôi rất tiếc phải thông báo rằng chị Cullen và đội của chị ấy đã phát hiện ra một số vấn đề đáng lo ngại.

nhớ

verb

Ta panna z knajpy, z tą fryzurą...
Ah! Cậu còn nhớ cái ả ở nhà hàng Hi Lạp có cái đầu tóc?

Thất Nữ

proper (Panna (gwiazdozbior)

Xem thêm ví dụ

Tak się złożyło, że dzień wcześniej obarczono mnie winą za los więźniów, gdyż nie chciałem modlić się razem z nimi do Marii Panny.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Chyba w końcu panna Morgan postanowiła dać się odnaleźć.
Hình như Morgan của chúng tôi đã quyết định ra mặt.
Ostrzegałem, panno Lance.
Tôi đã cảnh báo , Ms. Lance.
Życzę miłego dnia, panno Sullivan.
chúc một ngày tốt lành, sullivan.
Odważny ruch, panno Smoak.
Nước đi táo bạo đó, Smoak.
Gdzie nauczyłaś się Angielskiego Panno Cheung?
học tiếng Anh ở đâu thế, Trương.
Zna pani reguły, panno Granger.
Granger chắc là đã biết luật rồi?
Panna MeIIy właśnie urodziła.
Hôm nay Melly đã sinh cháu.
Znałem pannę o takim imieniu.
Tôi biết 1 gái tên Sa Tanh.
Panna Queen niema policyjnych odnotowań.
Queen không có tiền án tiền sự gì cả.
Powinnaś wiedzieć, że nie cierpiał, panno Blanchard.
nên biết rằng anh ta không phải chịu đau, Miss Blanchard.
–spytała cierpliwie panna Gates.
Gates hỏi một cách kiên nhẫn.
Wujku, to panna Kennedy, moja kuzynka.
Chú, đây là . Kennedy, em gái họ của tôi.
Ponadto niewiasta niezamężna i panna martwi się o sprawy Pańskie (...).
Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa...
Kto ma być panną młodą?
Chà! nhà ai có dâu hiền.
Panna Greene chce ustalic pewne zasady zanim wyjdzie.
Green muốn hợp thức hóa vài quy tắc trc khi ấy xuất hiện.
Przepraszam, panno G. Nie zauważyłyśmy, że ona tyle pije.
Xin lỗi, G. Tụi em không biết nó uống nhiều rượu quá vậy.
Głos wielebnego Sykesa był równie daleki jak wcześniej głos sędziego Taylora: – Panno Jean Louise, proszę wstać.
Giọng của mục sư Sykes cũng xa xôi như giọng của quan tòa Taylor: “ Jean Louise, đứng lên đi, cha vừa đi qua.”
Czy mogę prosić o następny taniec, panno Elisabeth?
Tôi có thể mời điệu kế tiếp chứ, Elizabeth?
Panno Queen, czy chcesz czy nie, będziesz przykładem tego niebezpieczeństwa.
Queen, dù thích hay không, giờ sẽ là tấm gương cho mọi người.
Hmmm, czy to panna technik analityczny?
Đây là phân tích kĩ thuật sao?
Panno Everglot!
Tiểu thư Everglot.
Podobnie jest z ikonami Marii Panny i Świętych; stanowią one niejako przedłużenie ich życia tu na ziemi”.
Đối với các bức tranh của bà Nữ đồng trinh và chư Thánh thì cũng vậy; có thể nói rằng bức tranh kéo dài đời sống các vị ấy dưới thế gian”.
A po mnie była panna Koch z Inwalidztwa.
Và sau tôi là Koch ở phòng Bảo hiểm Tai nạn.
Panno Elisabeth, przejdźmy się po pokoju
Elizabeth, Chúng ta sẽ đi dạo một vòng nhé

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.