paloma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paloma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paloma trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paloma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim bồ câu, bồ câu, cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paloma
chim bồ câunoun (Una de varias aves de la familia de los colúmbidos.) Salvo porque tienes popó de paloma en tu pico. Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu. |
bồ câunoun Por la noche, mi paloma regresó gravemente herida. Buổi chiều con bồ câu của tôi về đã bị trọng thương. |
cặcnoun |
Xem thêm ví dụ
Es sólo un montón de palomas. Một đám chim thì có gì mà ghê gớm. |
Cuando una de sus palomas perdió la orientación en la niebla y arribo misteriosamente, bien alimentada, 4 semanas más tarde, Neubronner se inspiró con la idea de equipar a sus palomas con cámaras automáticas para rastrear su camino. Khi các con bồ câu mất phương hướng trong sương mù và đến một cách bí ẩn sau 4 tuần trễ mà vẫn được cho ăn đầy đủ, Neubronner như được truyền cảm hứng về một ý tưởng độc đáo là trang bị máy ảnh cho các con chim bồ câu của ông để chúng ghi lại đường đi. |
MIRA la paloma que baja hacia la cabeza del hombre. HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này. |
• ¿Dónde encontró la paloma que se soltó tras el Diluvio la hoja de olivo que llevó al arca? • Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra lá ô-li-ve mà nó mang về tàu? |
Y me cuente que tiene en su escritorio una foto de mí en medio del cable con la paloma en la cabeza. Và anh ấy nói rằng trên bàn của anh ấy có bức ảnh của tôi đang lơ lửng trên dây với chú bồ câu bay qua đầu |
Muchos de esos estudios se han realizado sobre aves tales como codornices, gallinas domésticas y palomas mantenidas en condiciones de cautiverio. Nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trên các loài chim như chim cút, gà, vịt và chim bồ câu nuôi giữ trong điều kiện nuôi nhốt. |
Entonces quizá una vez que limpiaran el excremento de paloma el disco seguramente volvería a funcionar y retomarían las operaciones habituales. Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập. |
Entonces, él y Ryan organizaron y celebraron una conferencia en el Wyss Institute en Harvard, reuniendo especialistas en palomas migratorias, ornitólogos conservacionistas, bioéticos, y afortunadamente, el ADN de la paloma migratoria ya había sido secuenciado por una bióloga molecular llamada Beth Shapiro. Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro. |
Señalemos a todas las “palomas” que vienen al palomar el camino de “salvación” que hay detrás de los muros protectivos de la organización de Jehová y aumentemos la “alabanza” a Él en sus puertas. Chúng ta hãy chỉ lối cho những chim “bồ-câu” đang tìm bay về con đường của sự “cứu-chuộc” đến trú sau những bức tường che chở của tổ chức của Đức Giê-hô-va và gia tăng sự khen ngợi Ngài nơi các cổng tổ chức đó. |
Salvo porque tienes popó de paloma en tu pico. Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu. |
Son tus simples palomas urbanas. Đó chỉ là những chú chim bồ câu trong đô thị. |
Las palomas mensajeras siempre regresan Chim bay về tổ... |
Tantos son los navíos que se dirigen a Jerusalén, que se asemejan a una bandada de palomas. Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu. |
Pero otras personas, que ascienden a algunos millones, están acudiendo como palomas a los “agujeros de su palomar”, o “palomares”, y están hallando refugio en la organización de Dios (NM; Versión Popular). Song những người khác, con số họ lên đến hàng triệu, đang đổ xô đến trú ẩn nơi tổ chức của Đức Chúa Trời giống như là chim bồ câu bay về “cửa sổ” chúng hay về “tổ” (bản dịch của linh-mục Nguyễn Thế Thuấn). |
Noé envió la paloma por tercera vez, y por fin ésta halló un lugar seco donde vivir. Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống. |
A continuación, Juan les cuenta a sus oyentes lo que sucedió cuando lo bautizó: “Vi el espíritu bajar del cielo como una paloma y quedarse sobre él. Giăng tiếp tục kể lại cho người nghe điều đã xảy ra khi ông làm phép báp-têm cho Chúa Giê-su: “Tôi thấy thần khí từ trời xuống, dưới dạng chim bồ câu và ngự trên ngài. |
Ya que él es el único halcón que se encuentra por los alrededores, todas sus luchas serán contra una paloma. Bởi vì đột biến này là cá thể diều hâu duy nhất trong quần thể, nên mỗi trận chiến của nó là đấu với một cá thể bồ câu. |
Y ahora estoy hablándole a una paloma. Còn giờ phải nói chuyện với 1 con bồ câu |
José Smith enseñó que esta señal se instituyó desde antes de la creación del mundo como testimonio o testigo del Espíritu Santo; por lo tanto, el diablo no puede presentarse en la señal de la paloma. Joseph Smith đã giảng dạy rằng dấu hiệu chim bồ câu đã được thiết lập ra trước khi thế gian được sáng tạo để làm một bằng chứng cho Đức Thánh Linh; vậy nên, quỷ dữ không thể hiện đến bằng dấu hiệu chim bồ câu được. |
Así, hay genes para la cola corta de la paloma de collar, genes para la cola larga de la paloma migratoria, y así para los ojos rojos, el pecho color melocotón, el reunirse en bandadas, etc. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
Aunque ahora las gallinas han reemplazado a las palomas como fuentes de carne en la mayoría de las mesas, todavía pueden encontrarse algunos palomares antiguos. Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa. |
Para mi príncipe esta paloma volará. Đến hoàng tử của ta. |
En primer lugar, Ryan y yo decidimos crear una ONG llamada Revive and Restore que impulsaría la de- extinción en general y trataría de encauzarla de manera responsable y seguiríamos adelante con la paloma migratoria. Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách. |
Pero un estuche en forma de paloma para la sortija, no sería mucho problema -. Tuy nhiên chim bồ câu sẽ đặt nhẫn lên ngón tay em nên sẽ không có vấn đề gì cả. |
Comencé con mi esposa, Ryan Phelan, quien estaba a cargo de una compañía biotecnológica, llamada DNA Direct. y a través de ella, uno de sus colegas, George Church, uno de los más destacados ingenieros genéticos quien también resultó estar obsesionado con la paloma migratoria y tenía mucha confianza en que las metodologías en las que estaba trabajando de hecho podían funcionar. Tôi đã bắt đầu việc này với vợ tôi, Ryan Phelan, người điều hành công ty tên là DNA Direct, và qua cô ấy, tôi được George Church, đồng nghiệp của cô ấy một trong những kỹ sư di truyền hàng đầu người hóa ra cũng bị ám ảnh bởi những con chim bồ câu viễn khách và anh ấy tỏ ra rất tự tin rằng phương pháp mà anh ấy đang nghiên cứu có thể biến điều đó thành sự thật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paloma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paloma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.