paleolítico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paleolítico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paleolítico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paleolítico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời đại đồ đá cũ, Thời đại đồ đá cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paleolítico

thời đại đồ đá cũ

adjective

Thời đại đồ đá cũ

Xem thêm ví dụ

El estudio del Paleolítico en Japón no se inició hasta hace muy poco : el primer sitio paleolítico fue descubierto justo después del final de la Segunda Guerra Mundial.
Nghiên cứu về thời kỳ đồ đá cũ ở Nhật Bản không bắt đầu cho đến khá gần đây: di chỉ đồ đá cũ đầu tiên được phát hiện ngay sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai.
Debido a esto la originalidad, el período Paleolítico japonés en Japón no coincide exactamente con la definición tradicional de Paleolítico, basada en tecnología de la piedra (piedra tallada herramientas).
Vì sự độc đáo này, thời kỳ đồ đá cũ Nhật Bản không hoàn toàn phù hợp với định nghĩa theo truyền thống về thời kỳ đồ đá cũ dựa trên công nghệ chế tác đá (công cụ đá mài).
Se cree que durante la última glaciación, la zona probablemente la habitaban pequeños grupos de cazadores-recolectores del Paleolítico, como en el resto del Mediterráneo.
Người ta tin rằng, trong kỷ băng hà cuối cùng, khu vực này là nơi sinh sống của các nhóm nhỏ thợ săn thời đồ đá cũ như những nơi khác ở Địa Trung Hải.
En 1996, algunos objetos fueron encontrados en la cueva lo que provocó especulaciones de que podría haber sido habitada en el Paleolítico, entre 120.000 y 130.000 años atrás.
Năm 1996, một số hiện vật đã được tìm thấy trong hang động đó đã tạo ra những suy đoán rằng nó có thể đã có hiện diện của con người trong thời kỳ Đồ Đá Cũ, từ 120.000 đến 130.000 năm trước.
Ahora, la historia que les acabo de contar es literalmente un recorrido alrededor del mundo de cómo poblamos el planeta, la gran travesía paleolítica de nuestra especie.
Bây giờ, câu chuyện mà tôi vừa kể về nghĩa bóng nó chính là một hành trình điên rồ về việc làm thế nào chúng ta sinh sôi trên toàn thế giới, những chuyến lang thang Paleo vĩ đại của loài người chúng ta.
Las poblaciones paleolíticas de Japón , así como las poblaciones posteriores Jomon , parecen referirse a un grupo antiguo Paleo - asiático, que ocupó gran parte de Asia antes de la expansión de las poblaciones propias de la gente de hoy en día de China , Corea , Taiwan y Japón.
Dân cư thời kỳ đồ đá cũ ở Nhật Bản, cũng như dân cư thời Jōmon sau này, có liên quan đến các nhóm người châu Á cổ sinh sống trên những phần rộng lớn của châu Á sau sự gia tăng dân số cấu thành bộ phần người ngày nay là người Trung Quốc, Triều Tiên, và Nhật Bản.
ADN paleolítico. ¿De que fuente?
ADN của các loài thú cổ lấy từ đâu?
Si nos remontamos 50 000 años atrás a la era Paleolítica, a los primeros días del Homo sapiens, encontramos que el mundo estaba lleno de peligro, había muchas fuerzas que operaban muy duramente para matarnos.
Nếu quay trở lại 50.000 năm trước thời kì đồ đá cũ, thời kì đầu của người Homo Sapien, thứ chúng ta thấy là một thế giới đầy rẫy những hiểm nguy luôn đe dọa tính mạng chúng ta.
Lo más asombroso del arte del Paleolítico Superior es que, como expresión estética, ha durado casi 20,000 años.
Điều thú vị nhất về bức vẽ thời Hậu đồ đá cũ chính là biểu hiện của mỹ thuật, nó đã kéo dài gần 20,000 năm.
En mis esfuerzos por explicar esto a otros, me llevó a la Venus de Willendorf, una figura paleolítica que los académicos asumieron que era una diosa del amor y la belleza, de ahí el nombre de Venus.
Trong nỗ lực giải thích cho người khác, một cuộc trò chuyện đã dẫn đến Vệ nữ Willendorf, một bức tượng thời đồ đá cũ mà các học giả cho là nữ thần của tình yêu và sắc đẹp, từ đó mang tên Vệ nữ.
Se estima que del 10 al 20% del capital genético de la población japonesa actual deriva de los aborígenes antepasados del Paleolítico - Jōmon , y el resto proviene de las migraciones posteriores del continente , especialmente durante la Yayoi.
Ước tính rằng 10 đến 20% gen chủ yếu của người Nhật hiện nay nhận được từ người bản địa cổ đại thời kỳ đồ đá cũ-Jōmon, với phần còn lại đến từ những người nhập cư từ lục địa, đặc biệt là trong thời kỳ Yayoi.
Para cuando desapareció el último Neanderthal en Europa hace 27,000 años, nuestros ancestros ya habían estado, por 5,000 años, gateando en el vientre de la tierra. Y a la parpadeante luz de velas de grasa animal, lograron crear el maravilloso arte del Paleolítico Superior.
Vào thời điểm những người Neanderthal cuối cùng biến mất ở Châu Âu, 27,000 năm trước, tổ tiên trực tiếp của chúng ta đã bắt đầu sự sống, và lan rộng ra khắp bề mặt của trái đất trong suốt 5000 năm, nơi mà trong cái ánh sáng mập mờ từ những cây nến mỡ động vật. họ đã tạo nên bức vẽ vĩ đại của của thời kỳ Hậu Đồ đá cũ.
Hace más de 30 mil años, las personas del paleolítico siguieron el paso de las estaciones y los cambios del clima para la siembra.
Hơn 30 ngàn năm trước, những người tiền sử đã biết ghi chép các đổi thay của mùa màng và thời tiết để biết thời điểm thích hợp để trồng trọt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paleolítico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.