paksa ... memaksa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paksa ... memaksa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paksa ... memaksa trong Tiếng Indonesia.
Từ paksa ... memaksa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ép buộc, thúc ép, bắt ép, ép uổng, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paksa ... memaksa
ép buộc(force) |
thúc ép(force) |
bắt ép(force) |
ép uổng(force) |
buộc(force) |
Xem thêm ví dụ
Perkataan Yakub mengajarkan kepada kita bahwa kita tidak dapat dengan berhasil “membuka paksa lempengan-lempengan tersebut” atau memaksakan misteri-misteri Allah diungkapkan kepada kita. Những lời của Gia Cốp dạy chúng ta rằng chúng ta có thể không thành công trong việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc ép buộc những điều kín nhiệm của Thượng Đế phải được tiết lộ cho chúng ta. |
Metode pencarian ini sangat berlawanan dengan “membuka paksa lempengan-lempengan tersebut” atau mencoba untuk memaksakan pemahaman akan hal-hal yang dimaksudkan untuk diungkapkan menurut jadwal Tuhan dan melalui kuasa Roh Kudus. Phương pháp tìm kiếm này là trái ngược hoàn toàn với việc “cạy ra các bảng khắc” hoặc cố gắng ép buộc phải hiểu biết về những điều nhằm được tiết lộ theo thời gian biểu của Chúa và bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
Tommy awalnya terus status quo untuk mempersiapkan serangan, tapi tangannya dipaksa ketika Lance upaya untuk membalas dendam sendiri dan gagal, memaksa Tommy bergegas di seluruh kota dan menyelamatkannya. Tommy ban đầu vẫn tiếp tục công việc làm tay sai để chuẩn bị tấn công, nhưng anh buộc phải ra tay khi Lance cố gắng trả thù Diaz và thất bại, khiến anh phải xông vào thành phố để cứu Lance. |
Untuk memaksa mereka bekerja itu melanggar amandemen ke-13 tentang larangan perbudakan dan kerja paksa. Ép buộc họ làm việc là vi phạm luật cấm sửa đổi thứ 13 chống lại chế độ nô lệ hay nô lệ tự nguyện. |
Polisi agama ini memaksakan cara hidup Islam yang seharusnya kepada semua warga negara, dengan paksaan -- seperti wanita dipaksa menutupi kepala mereka -- memakai jilbab, penutup kepala Islam. Và những người cảnh sát đó áp đặt cách sống Hồi giáo cho tất cả công dân, bằng bạo lực-- phụ nữ bị bắt buộc phải che đầu họ lại -- mặc quần áo truyền thống hijab, quàng khăn phủ đầu. |
Polisi agama ini memaksakan cara hidup Islam yang seharusnya kepada semua warga negara, dengan paksaan -- seperti wanita dipaksa menutupi kepala mereka -- memakai jilbab, penutup kepala Islam. Và những người cảnh sát đó áp đặt cách sống Hồi giáo cho tất cả công dân, bằng bạo lực -- phụ nữ bị bắt buộc phải che đầu họ lại -- mặc quần áo truyền thống hijab, quàng khăn phủ đầu. |
Jika seorang teman memaksa Anda minum alkohol atau mencoba narkoba dan Anda menyerah pada paksaan itu, Anda sedang mengambil jalan alternatif yang darinya Anda tidak dapat kembali. Nếu một người bạn gây ra áp lực với các anh em để uống rượu hoặc thử ma túy và các anh em đầu hàng áp lực đó, thì các anh em đang bước vào khúc quanh mà có thể không quay trở lại được. |
(2 Korintus 9:7) Tujuan Paulus pada waktu itu bukan untuk memaksa orang-orang Korintus, karena seseorang tidak dapat menjadi pemberi yang bersukacita jika dipaksa. Thế thì mục tiêu của Phao-lô không phải là ép buộc người Cô-rinh-tô, bởi lẽ một người không thể cho một cách vui lòng khi bị ép buộc. |
Stalin, Khrushchev, dan pemimpin Soviet lainnya memaksa orang Rusia pergi ke daerah timur jauh untuk tinggal di gulag, barak kerja paksa, kota-kota inti, apapun namanya. Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa. |
Pada percobaan ini, yang kami lakukan adalah memaksa mereka masuk ke dalam sebuah saluran, dan Anda bisa lihat dia tidak dipaksa menuju saluran ini dan kami mengubah posisi kumbang hingga 180 derajat hingga dia berada pada posisi yang berlawanan dengan posisi awal yang yang ingin dia tuju. Và trong thí nghiệm này, chúng tôi bắt chúng đi vào một cái rãnh, và bạn có thể thấy nó không hẳn bị ép làm điều này Chúng tôi dần di chuyển con bọ theo hướng 180 độ cho tới khi con vật này đi theo hướng hoàn toàn ngược lại với hướng mà nó muốn đi ban đầu |
Problem kedua disinggung oleh Shirley Hazzard, ”Wewenang untuk memaksa tidak dimasukkan dalam Organisasi Perserikatan Bangsa-Bangsa, kecuali sejauh hal itu terdapat di kalangan anggota-anggota yang justru kemungkinan besar perlu dipaksa.” Shirley Hazzard nêu ra một vấn đề thứ hai: “Liên Hiệp Quốc không có quyền cưỡng bách, hoặc nếu có thì quyền đó lại nằm trong tay chính các hội viên có lẽ cần phải bị cưỡng bách”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paksa ... memaksa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.