padrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ padrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bố dượng, cha kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padrasto
bố dượngnoun Então o cara é padrasto da esposa de sua esposa? Vậy, ông ta là bố dượng của vợ của vợ của anh? |
cha kếnoun Sabes que os militares me lembram o meu padrasto. Anh chàng lục quân này làm anh nhớ cha kế của mình |
Xem thêm ví dụ
Fernández vivia com sua mãe, Natalia Revuelta, que nasceu em Havana em 1925, e seu padrasto, Orlando Fernández. Fernández sống với người mẹ của mình là bà Natalia Revuelta Clews, người sinh ra tại Havana vào năm 1925 và người cha dượng Orlando Fernández. |
Não fizemos cena; na verdade, o padrasto de Alex e eu falamos bem pouco. Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít. |
Todos os responsáveis imediatos da criança, incluindo os do sexo masculino — o pai, o padrasto ou outros parentes — devem participar dessas conversas. Tất cả những người trực tiếp chăm sóc trẻ, gồm cả nam giới—cha, dượng hoặc người bà con khác là phái nam—nên tham dự những cuộc thảo luận này. |
Robert Downey, Sr. nasceu sob o nome de "Robert Elias", mas mudou seu sobrenome para "Downey" (por causa de seu padrasto James Downey) quando era menor de idade e queria se alistar no exército. Ban đầu, cha của ông được đặt tên là Robert Elias nhưng sau đó lại tự đổi thành Robert Downey, lấy theo tên của cha dượng là James Downey vì ông muốn được tuyển vào quân đội. |
Desafio 1: lidar com a autoridade de um padrasto Thử thách 1: Phải ở dưới quyền của cha/mẹ kế |
Será que padrastos e madrastas podem desempenhar um papel positivo no desenvolvimento de suas novas famílias? Cha mẹ kế có thể đóng vai trò tích cực trong việc xây dựng thành công gia đình có con riêng không? |
Então o cara é padrasto da esposa de sua esposa? Vậy, ông ta là bố dượng của vợ của vợ của anh? |
Os recém-casados talvez não se dêem conta das perturbações emocionais, dos conflitos de lealdade, do ciúme e da mágoa que a chegada do padrasto ou da madrasta desperta nos enteados. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Geralmente, a disciplina do padrasto é uma expressão de amor e de interesse por você. Thường cha/mẹ kế sửa dạy là vì yêu thương và quan tâm bạn (Châm-ngôn 13:24). |
Eu gostaria de perguntar à minha mãe ou ao meu padrasto o seguinte sobre esse assunto: ..... Về đề tài này, điều mình muốn hỏi cha/mẹ ruột hoặc cha/mẹ kế là: ..... |
Como se lembrar das qualidades do seu padrasto o ajudará a ter mais respeito por ele? Tại sao việc nhớ tới những tính tốt của cha/mẹ kế có thể giúp bạn dễ tôn trọng người ấy hơn? |
Após se casar legalmente, a mãe e o padrasto de Shannon se batizaram. Sau khi kết hôn chính thức, mẹ và cha ghẻ em Shannon làm báp têm. |
Por volta daquela época, passei com meu padrasto em frente a um Salão do Reino. Trong thời gian đó, có lần tôi và cha dượng đi ngang qua một Phòng Nước Trời. |
Roubou o carro do seu padrasto e o jogou na fonte do Caesars Palace. Anh đánh cắp xe của bố dượng và đâm vào cung điện Ceasars. |
Apesar de suas circunstâncias especiais, por que devem os padrastos ou as madrastas recorrer à ajuda dos princípios da Bíblia? Dù ở trong hoàn cảnh đặc biệt, tại sao cha mẹ kế nên trông cậy nơi nguyên tắc trong Kinh-thánh để được giúp đỡ? |
Este direito era garantido automaticamente a casais heterossexuais (casados ou não), onde um padrasto poderia declarar os filhos de sua esposa como seus sem precisar passar por um procedimento legal. Trong khi đó quyền này thì hợp pháp đối với một cặp dị tính (cho dù có kết hôn hay không): một người cha dượng có thể tuyên bố con riêng của vợ là con của ông ta mà không cần một thủ tục pháp lý nào. |
E no caso do padrasto? Nếu người cha là bố dượng thì sao? |
Um padrasto admite: “Eu queria que meus enteados gostassem mais de mim do que de seu pai biológico. Một bố dượng thú thật: “Tôi muốn được các con riêng trìu mến mình nhất. |
O meu padrasto na altura chamava-se Chen Dong. Bố dượng của tôi tên Chen Dong. |
Assim, talvez repilam os esforços sinceros do padrasto ou da madrasta de ser um bom pai ou uma boa mãe. Kết quả là chúng có thể cự tuyệt cha hay mẹ kế trong khi họ thành thật cố gắng để làm cha mẹ tốt. |
Todos nós crescemos na fazenda de tabaco de meu padrasto. Tất cả chúng tôi đều lớn lên tại nông trại trồng thuốc lá của cha dượng. |
Meu padrasto tem um Porsche. Bạn trai mẹ tớ có 1 chiếc Porsche. |
Um estudo de mulheres adultas em San Francisco estimou que 17% das mulheres eram abusadas pelos padrastos e 2% eram abusadas por pais biológicos. Một nghiên cứu các phụ nữ trưởng thành ở San Francisco ước tính rằng 17% phụ nữ bị cha dượng lạm dụng và 2% bị cha đẻ lạm dụng. |
Depois que nosso primeiro filho nasceu, fiquei apavorado ao perceber que, por causa do meu gênio, eu poderia acabar maltratando minha família como meu padrasto fazia. Sau khi con trai đầu lòng chào đời, tôi rất sợ tính khí hung bạo của mình sẽ khiến tôi giống cha kế và gây hại cho gia đình. |
“Numa ocasião, meus dois filhos, de 12 e 14 anos, pediram permissão ao padrasto para fazer algo. “Vào dịp nọ, hai con trai tôi, một đứa 12 và đứa kia 14 tuổi, xin phép bố dượng làm một việc gì đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padrasto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới padrasto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.