otoño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otoño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otoño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ otoño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùa thu, thu, 務秋, 秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otoño
mùa thunoun (estación del año) Los días se hicieron más cortos, cuando el otoño dejó paso al invierno. Và ngày lại ngày trôi qua cũng như mùa đông nối tiếp mùa thu. |
thunoun (La estación que sigue al verano y precede al invierno, tradicionalmente entre el 21 de septiembre y el 20 de diciembre en el hemisferio norte y entre el 21 de marzo y el 20 de junio en el hemisferio sur.) Las cuatro estaciones del año son: primavera, verano, otoño e invierno. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
務秋noun |
秋noun |
Xem thêm ví dụ
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
A lo largo de dos semestres, otoño y primavera, los estudiantes pasan tres horas al día todos los días en nuestros 400 m2 de taller. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
La canción fue seguida por el cuarto trabajo de estudio de la banda, Insomniac, emitido en el otoño de 1995. Bài hát là lead single cho album tiếp theo của họ, Insomniac được phát hành vào mùa thu năm 1995. |
Como resultado, por mucho tiempo los siervos de Jehová han reconocido que el período profético que empezó en el año vigésimo de Artajerjes debería contarse desde 455 a.E.C. y, así, que Daniel 9:24-27 señaló de manera confiable que en el año 29 E.C., en el otoño, Jesús sería ungido para ser el Mesías*. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Hermanos y hermanas, la llegada del otoño aquí en las Montañas Rocosas trae consigo los gloriosos colores de las hojas que pasan del verde a los resplandecientes anaranjados, rojos y amarillos. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
Grandes festivales de música al aire libre en el verano y el otoño son populares internacionalmente, tales como Glastonbury, V Festival, Reading y Leeds Festival. Các lễ hội âm nhạc ngoài trời quy mô lớn trong mùa hè và mùa thu được tổ chức nhiều, chẳng hạn như Glastonbury, V Festival, và Reading and Leeds Festivals. |
O lo uno o lo otro fue escrita principalmente durante la estancia de Kierkegaard en Berlín y acabada en el otoño de 1842. Either – Or hình thành trong lúc Kierkegaard lưu trú ở Berlin, được hoàn tất vào mùa thu năm 1842. |
Bajábamos la manada de la montaña en el otoño. Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua. |
Estuvo muchos veranos en Sils Maria, cerca de St. Moritz, en la Engandina (extremo este de Suiza), y muchos otoños en las ciudades italianas de Génova, Rapallo y Turín, y la ciudad francesa de Niza. Ông trải qua nhiều mùa hè ở Sils Maria, gần St. Moritz ở Thụy Sĩ, và nhiều mùa đông ở các thành phố của Ý như là Genova, Rapallo và Turino, và ở thành phố Nice ở Pháp. |
—No, señor, trabajo en su patio en otoño y en invierno. “Không, thưa ngài, tôi làm việc trong sân nhà ông ấy vào mùa Thu và mùa Đông. |
La planta puede crecer hasta los 2 m de altura, y florece desde verano a otoño. Cây có thể phát triển cao lên đến 2 m, và nở hoa vào mùa hè đến mùa thu. |
Una bomba en Beirut el otoño pasado. Đánh bom ở Beirut mùa thu vừa rồi. |
Hay ahora un nuevo grupo de escuelas que abrirán este otoño. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
En el otoño de 2007, fue nominado en el equipo de fútbol de Francia. Vào năm 2007, anh được triệu tập vào đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp. |
Dios sabe cómo llegó a esa pobre mujer a tomar el otoño. Có Chúa biết làm sao anh ta khiến người phụ nữ này tự nhận tội. |
Sin embargo, en el otoño de ese año las tormentas en el mar Caspio obligaron a Pedro el Grande a volver a Astracán dejando guarniciones rusas en Derbent y Svyatoy Krest. Tuy nhiên, vào mùa thu năm đó bão trên biển Caspi buộc Peter Đại đế trở về Astrakhan Nga để lại đơn vị đồn trú tại Derbent và Svyatoy Krest. |
Venga a pasar el otoño de su vida en un palacio indio... con la sofisticación de una casa de campo inglesa. Hãy đến tận hưởng tuổi già ở một dinh thự Ấn Độ... với sự tinh tế của một trang viên miền quê Anh quốc. |
Todo el territorio que desapareció el otoño pasado tenía estas dimensiones. Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này. |
Durante la segunda guerra mundial, Hungría se alió con Alemania para luchar contra la Unión Soviética, y en el otoño de 1942, Ádám fue llamado a filas. Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh. |
Durante el otoño, toda la naturaleza se encuentra en un estado de transición preparándose para la fría y austera belleza del invierno. Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông. |
Vas a ser la estrella en el Clásico de la Mujer de Hierro en Sarasota este otoño. Cô sẽ bẻ đôi nó trong cuộc thi đẩy ta nữ ở Sarasota thu này đấy. |
Como una fortaleza a lo largo del Tigris (acadio: Idiqlat), la ciudad se menciona por primera vez en el otoño del crónica de la caída de Asiria como un refugio para el rey babilonio Nabopolasar durante su ataque a la ciudad de Assur en el 615 a. Là một pháo đài dọc theo sông Tigris (Akkadian: Idiqlat), thành phố này được nhắc đến lần đầu tiên vào mùa thu Assyria Chronicle như là nơi trú ngụ của vị vua Babylon Nabopolassar trong cuộc tấn công vào thành phố Assur năm 615 trước Công nguyên. |
Por ejemplo, si desactivas una lista dirigida a veraneantes en otoño, tendrás que retirarla también de todos los grupos de anuncios y campañas con los que esté asociada. Ví dụ: nếu hủy kích hoạt một danh sách nhắm vào người mua hàng mùa hè trong mùa thu, bạn vẫn cần xóa danh sách đó khỏi mọi nhóm quảng cáo và chiến dịch mà danh sách được liên kết với. |
Son particularmente numerosas cuando emigran, durante la primavera y el otoño. Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú. |
Estamos llenos este otoño. Chúng tôi quá tải lần này rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otoño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới otoño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.