orang-orangan sawah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orang-orangan sawah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orang-orangan sawah trong Tiếng Indonesia.
Từ orang-orangan sawah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bồ nhìn, mặt mả, bẹo chim, bù nhìn, épouvante. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orang-orangan sawah
bồ nhìn(scarecrow) |
mặt mả(scarecrow) |
bẹo chim(scarecrow) |
bù nhìn(scarecrow) |
épouvante(scarecrow) |
Xem thêm ví dụ
Dan ide kedua yang kudapat yaitu menggunakan orang-orangan sawah Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. |
Masa bodoh dengan orang-orangan sawah itu! Xuống địa ngục với lũ bù nhìn! |
Orang-orangan sawah, manusia kaleng, dan seekor singa? Một tên bù nhìn đáng sợ, người thiếc, và một con sư tử? |
Tetapi singa-singa itu sangat pintar (Tawa) Mereka datang pada hari pertama dan melihat orang-orangan sawah itu, dan mereka pergi tetapi pada hari kedua, mereka datang dan berkata benda ini tidak bergerak dan selalu ada di sini (Cười) Chúng tới ngày đầu tiên và nhìn thấy con bù nhìn, và rồi chúng quay về, nhưng ngày thứ 2, chúng đến và nói rằng thứ này không hề chuyển động, nó luôn luôn chỉ ở đó. |
Orang sawah, kamu lebih baik dari orang itu. Thảo nhân huynh à, huynh so với người đó còn thân thiện hơn. |
Dan ide kedua yang kudapat yaitu menggunakan orang- orangan sawah Và ý tưởng thứ hai của tôi đó là sử dụng bù nhìn. |
Kita bisa membuat orang-orangan sawah. Chúng ta có thể làm một con bù nhìn. |
Orang-orangan sawah? Bù nhìn à? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orang-orangan sawah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.