óptimo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ óptimo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óptimo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ óptimo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyệt vời, tốt nhất, tuyệt, xuất sắc, tối ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ óptimo
tuyệt vời(prime) |
tốt nhất(optimal) |
tuyệt(prime) |
xuất sắc(prime) |
tối ưu(optimal) |
Xem thêm ví dụ
El hecho de tener páginas de calidad óptima y muy visibles puede, a su vez, mejorar sus ingresos de AdSense. Từ đó, việc có các trang chất lượng cao, khả năng hiển thị rộng có thể đồng nghĩa với doanh thu AdSense cao hơn cho bạn. |
Posteriormente, nuestros sistemas mostrarán anuncios en los momentos óptimos en que sea más probable que obtengan un buen rendimiento y ofrezcan una experiencia de usuario positiva. Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn. |
Por lo tanto esta es la premisa de “Zonas Azules”: si podemos encontrar el estilo de vida óptimo de la longevidad, podemos llegar a una fórmula de facto para la longevidad. Một giả thuyết từ "những vùng đất xanh" cho rằng nếu ta có thể tìm ra lối sống lý tưởng để kéo dài tuổi thọ chúng ta có thể có một công thức thực tế để kéo dài tuổi thọ |
La estrategia de puja para maximizar el valor de las conversiones utiliza la información del historial de las campañas y evalúa las señales contextuales presentes en el momento de la subasta para determinar de forma automática las pujas de CPC óptimas para los anuncios cada vez que sean aptos para mostrarse. Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện. |
Así que realmente voy a pasar un mucho del tiempo enseñar ese tipo de prácticas óptimas en el aprendizaje de máquina y Vì vậy, tôi thực sự sẽ chi tiêu một nhiều thời gian giảng dạy cho bạn những loại thực hành tốt nhất trong máy học và |
En algunos casos estas reglas podrían ser reglas optimas. Trong một số trường hợp các quy tắc này có thể là tối ưu. |
Al utilizar la estrategia de puja Comisiones (pago por conversión), Google Ads establece pujas de coste por clic (CPC) óptimas para los hoteles de los partners para ayudarte a maximizar el valor de la reserva al coste por conversión especificado, que es un porcentaje del valor de la reserva que has establecido. Khi sử dụng chiến lược đặt giá thầu Phí hoa hồng trả cho mỗi lượt chuyển đổi, Google Ads sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lượt nhấp (CPC) tối ưu cho các khách sạn của đối tác để giúp tối đa hóa giá trị đặt phòng theo giá mỗi lượt chuyển đổi đã xác định, tính bằng tỷ lệ phần trăm của giá trị đặt phòng mà bạn đã đặt. |
Los tomamos de la naturaleza, y lo único que hacemos es darles las condiciones óptimas, en invernaderos o salas climatizadas para que proliferen, se multipliquen y se reproduzcan. Chúng tôi bắt chúng từ môi trường tự nhiên, và điều duy nhất chúng tôi làm là cho chúng điều kiện tối ưu, trong nhà kính hay phòng kiểm soát khí hậu, để chúng tăng trưởng, phát triển, và sinh sản. |
Y lo que la regla de Bayes dice es que, teniendo en cuenta mis creencias, la acción debe ser en algún sentido óptima. Và định luật Bayes nói rằng, với sự tin tưởng của tôi, hành động nên ở một mức độ tối ưu. |
Obtendrás un rendimiento óptimo si usas el seguimiento de conversiones con el CPCm. Bạn sẽ nhận được hiệu suất tối ưu nếu bạn sử dụng tính năng theo dõi chuyển đổi với ECPC. |
Afortunadamente, hay una magnífica parte de las matemáticas que podemos usar para esto; la llamada teoría de parada óptima. May thay, có một phần thú vị trong toán mà ta có thể áp dụng, gọi là thuyết dừng tối ưu. |
En resumen, la programación hace uso de: Subproblemas superpuestos Subestructuras óptimas Memorización La programación toma normalmente uno de los dos siguientes enfoques: Top-down: El problema se divide en subproblemas, y estos se resuelven recordando las soluciones por si fueran necesarias nuevamente. Tóm lại, quy hoạch động sử dụng: Các bài toán con gối nhau Cấu trúc con tối ưu Memoization Quy hoạch động thường dùng một trong hai cách tiếp cận: top-down (Từ trên xuống): Bài toán được chia thành các bài toán con, các bài toán con này được giải và lời giải được ghi nhớ để phòng trường hợp cần dùng lại chúng. |
Hace 25 años, la Organización Mundial de la Salud y UNICEF establecieron criterios para considerar los hospitales como favorables a los bebés, pues proporcionan el nivel óptimo de apoyo para el vínculo madre-hijo y para la nutrición infantil. 25 năm trước, Tổ chức y tế thế giới và UNICEF đã đặt ra tiêu chuẩn để các bệnh viện được xem là môi trường thân thiện với trẻ sơ sinh, cung cấp hỗ trợ tốt nhất cho mối liên hệ giữa mẹ và con và cho trẻ được bú sữa mẹ. |
No es dinámica (no trata de cómo se logran los resultados del óptimo de Pareto). Nó không năng động (không giải quyết được kết quả pareto đạt được như thế nào). |
Apartamientos en más de 2 °C de la temperatura óptima de 37.5 °C hace que disminuya la tasa de producción de polluelos. Chênh lệch quá 1 °C so với nhiệt độ tối ưu 37,5 °C sẽ làm giảm tỷ lệ trứng nở. |
Tienen la obligación de hacer lo óptimo en todo trabajo que se les haya asignado, y ser ‘fieles en lo mínimo así como en lo mucho’. Họ có bổn phận làm hết sức mình trong bất cứ trách nhiệm nào họ nhận được, tỏ ra “trung-tín trong việc rất nhỏ, cũng [như] trong việc lớn” (Lu-ca 16:10). |
Entre otros resultados, demostró los principios de "riesgo moral" y "imposición de ingresos óptima" discutidos en los libros de William Vickrey. Trong số các kết quả khác, chúng đã chứng minh các nguyên tắc của "rủi ro đạo đức" và "thuế thu nhập tối ưu" được thảo luận trong các cuốn sách của William Vickrey. |
También se ha sugerido que cada persona tiene su propio nivel óptimo de interacción social. Cũng có những gợi ý cho rằng mỗi người có mức độ tương tác xã hội tối ưu của riêng họ. |
Para facilitarnos dicha búsqueda, Jehová ha provisto óptimas herramientas, como La Atalaya y ¡Despertad!, oportunas revistas de la verdad, y otras publicaciones basadas en la Biblia (Mateo 24:45-47). Để giúp chúng ta dễ tìm tòi, Đức Giê-hô-va cung cấp những công cụ xuất sắc—hai tạp chí ra đúng lúc về lẽ thật: Tháp Canh và Tỉnh Thức!, cũng như các ấn phẩm khác dựa trên Kinh Thánh. |
Aprendí acerca de las tipografías " serif " y " sans serif ", de la variación del espacio entre diferentes combinaciones de letras, de qué hace que una tipografía óptima sea excelente. Tôi học về các kiểu chữ serif và sans serif, về sự khác nhau trong các khoảng trống trong sự kết hợp các ký tự khác nhau về việc cái gì làm bản in lớn trở lên vĩ đại. |
La industria parece alejarse del enfoque tradicional de utilizar entornos de medios específicos, como periódicos, revistas o programas de televisión, y en su lugar aprovecha a los consumidores con tecnologías que llegan a las personas objetivo en momentos óptimos en ubicaciones óptimas. Ngành công nghiệp dường như đang chuyển hướng từ cách tiếp cận truyền thống bằng cách sử dụng các môi trường truyền thông cụ thể như báo chí, tạp chí hoặc chương trình truyền hình và thay vào đó là những người tiêu dùng với công nghệ tiếp cận những người này được nhắm mục tiêu vào những thời điểm tối ưu ở những vị trí tối ưu. |
Si quieres que los anuncios de vídeo se muestren de forma óptima en diferentes dispositivos, te recomendamos que en tus campañas de vídeo y de aplicaciones uses vídeos con varias relaciones de aspecto: Nếu muốn quảng cáo video xuất hiện một cách tối ưu trên các thiết bị khác nhau thì bạn nên sử dụng các video có tỷ lệ khung hình khác nhau cho chiến dịch video và Chiến dịch ứng dụng: |
Por este motivo, los anuncios de Shopping no permiten la promoción de determinados contenidos en los que no ofrecemos una experiencia óptima para el usuario. Vì lý do này, Quảng cáo mua sắm không cho phép quảng bá một số nội dung mà chúng tôi không cung cấp trải nghiệm tối ưu cho người dùng. |
La hoja de aluminio es una alternativa más barata, pero el aluminio es mucho más difícil de trabajar que el oro o la plata y los resultados son menos óptimos con el empleo de técnicas tradicionales del metal, por lo que la hoja de paladio se considera el mejor sustituto a pesar de su costo considerable. Các lá nhôm là sự thay thế không đắt tiền, tuy nhiên nhôm khó gia công hơn nhiều so với vàng hay bạc và tạo ra các kết quả ít tối ưu hơn khi sử dụng các kỹ thuật tạo lá kim loại truyền thống và vì thế các lá paladi được coi là sự thay thế tốt nhất mặc dù giá thành khá cao của nó. |
Sin embargo, muy pocos algoritmos paralelos logran una aceleración óptima. Tuy nhiên, có rất ít thuật toán song song có thể đạt được sự tăng tốc tối ưu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óptimo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới óptimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.