omong kosong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ omong kosong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omong kosong trong Tiếng Indonesia.
Từ omong kosong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cứt, chuyện vớ vẩn, vô lý, nhảm nhí, vớ vẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ omong kosong
cứt(crap) |
chuyện vớ vẩn(bunkum) |
vô lý(humbug) |
nhảm nhí(bullshit) |
vớ vẩn(rubbish) |
Xem thêm ví dụ
Mr Magang, memotong omong kosong membosankan dan menunjukkan kita beberapa kejujuran. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Aku tidak perlu omong kosong itu. Anh không cần thứ đó |
Itu omong kosong tentang hotel. Chuyện về khách sạn là bịa đấy. |
Aku belum pernah mendengar omong kosong seperti dalam hidupku. Tôi chưa bao giờ nghe nói về điều này |
Tak ada omong kosong, Tak ada bonus kemenangan, dan aku ingin uang muka. Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước. |
Omong kosong. Ngụy biện. |
Kau ini bicara omong kosong apa? Ngươi ăn nói hàm hồ gì thế? |
Hal itu bukan omong kosong belaka. Đúng là vớ vẩn của vớ vẩn! |
Ini omong kosong. Mấy người, điều này thật nhảm nhỉ. |
Ini omong kosong. Cái này là rác rưởi. |
Dan jika salah satu dari kalian, para bajingan coba-coba mempermasalahkan omong kosong ini lagi, Và nếu bọn chó chết bọn mày Thì tao sẽ báo với Berenson. |
Lain kali kalau mau bicara, hitunglah gigimu, karena aku muak dengan omong kosongmu. Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi. |
Menerka omong kosongmu Gọi anh là tên dở người. |
Datang ke sini dan keracunan keluarga saya makan malam... dengan Yahudi, negro-mencintai, hippie omong kosong. Ông đến đây và đầu độc bữa tối gia đình tôi với cái đạo Do Thái của mình, với tình yêu bọn da đen và lũ hippie vớ vẩn! |
Itu hanyalah omong kosong. Chúng rất vô lí. |
Omong kosong? Quái quỷ? |
Kau benar-benar berpikir omong kosong bocah pramuka ini akan berhasil? Anh thật sự nghĩ trò hướng đạo sinh này có tác dụng sao. |
Mari kita kurangi kerugian kita dan biarkan orang lain yang menangani omong kosong ini. Hãy làm vài củ... và để cho người khác giải quyết mớ rắc rối này. |
Saya pikir Anda bisa menggunakan sesuatu yang lebih baik daripada omong kosong Anda sedang menonton pada ponsel Anda. Tôi chỉ nghĩ cậu cần cái gì đó hay hơn... thứ rác rưởi trên điện thoại. |
Ini omong kosong, bung. Chết tiệt. |
Maafkan aku kamu harus melihat omong kosong itu. Tôi xin lỗi vì để các anh thấy cảnh này. |
Ini omong kosong. Thật vớ vẩn. |
Semua adalah omong kosong. Nói nghe nặng nề thế. |
Kalau begitu hentikan omong kosongnya. Thế thì vào luôn vấn đề chính. |
Harapan ini bukan omong kosong. Hy vọng ấy không phải là mơ ước hão huyền. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omong kosong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.