olfato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ olfato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ olfato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ olfato trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khứu giác, khứu giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ olfato
Khứu giácnoun El olfato. A través de este sentido no solo reconocemos los olores, sino también recibimos mucha información. Khứu giác: Ngoài việc cảm nhận mùi hương đến từ đâu, khứu giác còn là nguồn thông tin dồi dào. |
khứu giácnoun Los osos polares han sido atraidos desde varios kilómetros de distancia, guiados por su extraordinario sentido del olfato. Lũ gấu Bắc cực đã ngửi được từ cách đó vài dặm nhờ khứu giác cực nhạy. |
Xem thêm ví dụ
Y después por la falta de olfato. Rồi mất khả năng ngửi mùi. |
Su sentido del olfato es tan agudo que le permite detectar una gota de sangre diluida en 100 litros (25 galones) de agua. Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Algunos tienen pérdida de masa ósea, insuficiencia renal, hipogonadismo y otros pierden el sentido del olfato. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Si tienes buen olfato, puedes oler a los judíos ". Nếu bạn có một cái mũi thính, bạn có thể ngửi thấy người Do Thái. " |
En efecto, tenemos cinco sentidos: vista, oído, olfato, gusto y tacto. Vâng, bạn có năm giác quan—thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, và xúc giác. |
El olfato y la memoria estaban conectados en el cerebro. Mùi và ký ức được kết nối trong bộ não. |
Tal vez los perros y rinocerontes y otros animales guiados por olfato huelen en colores. Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc. |
Tiene buen olfato. Mũi cô thính ghê. |
El olfato fue el más difícil de los sentidos de descifrar, y el Premio Nobel otorgado a Richard Axel y Linda Buck en 2004, fue por descubrir cómo funciona el sentido del olfato. Ngửi là thứ cảm giác khó giải mã nhất, giải thưởng Nobel được trao cho Richard Axel và Linda Buck là giải thưởng duy nhất vào năm 2004 cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động. |
Ten en cuenta que mi sentido del olfato es... diez veces más fuerte que el tuyo. Nhớ rằng ta đánh hơi nhạy gấp mười lần ngươi đó. |
Dada SENTIDO superiores de la Hellgrammite del olfato, Que deberia Haber percibido el DDT en la Atmósfera por ahora. Với khứu giác siêu nhạy của Hellgrammite, đáng ra hắn ta đã đánh hơi được DDT trong không khí. |
Esto sugiere un sentido del olfato muy desarrollado, con lo que podría detectar cadáveres a grandes distancias, como hacen los buitres actuales. Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại. |
Obviamente, el gusto y el olfato puntean bastante alto, pero fíjense que el oído está en el tres. Bây giờ rõ ràng là, hương vị và mùi là khá cao, Tuy nhiên hãy ghi nhận phần âm thanh ở mức ba. |
Ellas no usaban el olfato, sino el hipocampo, ese mecanismo muy evolucionado del cerebro para encontrar cosas. Chúng không sử dụng khứu giác, chúng sử dụng hồi hải mã, cơ chế tiến hóa tinh xảo trong bộ não giúp tìm đồ vật. |
Tienen gusto, no olfato. Chúng chỉ nếm, chứ không ngửi. |
As que decidimos atraer su sentido del olfato, Nên tụi tôi nghĩ làm sao để hấp dẫn khứu giác của họ. |
En cuanto al oído y el olfato, éstos tiene el rendimiento de un disco duro. Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống ổ cắm đĩa cứng. |
El olfato de Charlie es unas 44 veces más fino que el nuestro. Mũi của Charlie nhạy hơn của chúng ta 44 lần. |
Es el primer reloj que usa el olfato para marcar la hora. Đó là chiếc đồng hồ đầu tiên sử dụng mùi để nhận biết thời gian. |
El olfato. A través de este sentido no solo reconocemos los olores, sino también recibimos mucha información. Khứu giác: Ngoài việc cảm nhận mùi hương đến từ đâu, khứu giác còn là nguồn thông tin dồi dào. |
Todos los sentidos se desvanecen: la vista, el oído, el tacto, el olfato y el gusto. Hết thảy các giác quan—thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, và vị giác—đều suy yếu. |
Les voy a dar un ejemplo de mi propio laboratorio, mi propia pregunta maloliente, ya que trabajamos en el sentido del olfato. Một ví dụ từ phòng thí nghiệm của tôi, một câu hỏi "nặng mùi", vì chúng tôi nghiên cứu về khứu giác. |
Como somos humanos nunca hemos experimentado ese mundo del olfato, por eso no lo añoramos, porque estamos cómodos en nuestro umwelt. Bởi vì chúng ta là con người, chúng ta chưa bao giờ trải qua thế giới mùi vị ấy, chúng ta không bỏ lỡ nó, bởi chúng ta hoàn toàn an bài trong thế giới xung quanh của chúng ta. |
Si el epitelio olfativo se inflama o se infecta, puede obstaculizar tu sentido del olfato, algo que podrías haber experimentado cuando te enfermas. Nếu biểu mô khứu giác bị sưng tấy hoặc nhiễm trùng, nó có thể cản trở cảm giác về mùi, thứ mà bạn có thể đã trải qua khi bị ốm. |
Pero también, el sentido del olfato. Không chỉ thế, cả khứu giác nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ olfato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới olfato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.