ogro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ogro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ogro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ogro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quái nhân, quái nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ogro
Quái nhânnoun (criatura mitológica) |
quái nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Soy tan ogro que ni siquiera puedes discutir tus planes conmigo? Bộ tôi xấu xa tới nổi các người không thèm bàn kế hoạch của các người với tôi sao? |
Ha dicho que el Ogro era un habitual. Hắn nói Ogre là khách quen. |
Pero eso quiere decir que este no puede ser el Ogro. Nhưng vậy có nghĩa là đây không phải là Ogre. |
Fue el Ogro. Đó là do Ogre. |
Las fuerzas oscuras de este reino sirven a una criatura el ogro Mulgarath. Những thế lực đen tối của vương quốc này đều trung thành với một sinh vật duy nhất, Quỷ Mulgarath. |
Ahora Ogro, ah, eso es mucho peor. Chằn tinh thì tệ hơn như vậy nhiều. |
¡Si vas al bosque, cuídate del ogro come-hombres! Nếu đi vào rừng thì bạn nên coi chừng lũ ăn thịt người đó! |
¡ Muera el ogro! Đáng đời con quỷ. |
El ogro sólo busca a niños de tu edad. Yêu tinh chỉ thích những đứa trẻ cỡ tuổi con. |
Cuando el Ogro se queda dormido, Jack aprovecha para robar uno de los sacos de oro y escapar por las nubes. Khi người khổng lồ ngủ, Jack đánh cắp túi tiền vàng người khổng lồ và leo xuống cây đậu thần. |
¿Podría hacer un rugido de Ogro para mi hijo? Ngài có thể gầm lên cho cậu con trai tôi xem được không? |
Mi suposición, el Ogro la mató, papi fingió que aún estaba con vida, para que el loco hijo asesino en serie pudiera seguir viviendo de su dinero. Tôi đoán, Ogre giết bà ta, ông bố giả vờ bà ta còn sống, để đứa con trai giết người hàng loạt điên rồ có thể sống nhờ tiền của bà ta. |
No eres un Ogro de verdad. vì em không phải là con quỷ thật sự |
(Risas) Hasta que nuestra madre le pidió que se fuera y que no volviera, Bageye siempre había sido un ogro aterrador. Trước khi mẹ tôi đuổi ông ta đi và đừng quay trở lại, Mắt Húp từng là một gã quái vật. |
Escroto de ogro para tu propio deleite. Dái quỷ, giúp tăng khoái cảm. |
Soy un Ogro espantoso! Tôi là chằn tinh đáng sợ kia mà! |
¡ Pon tus manos de ogro en mis pechos! Để đôi bàn tay quỷ của con lên ngực mẹ! |
Creemos que es un asesino en serie llamado el Ogro. Chúng tôi nghĩ đây là một tên giết người hàng loạt được gọi là Ogre. |
Y el ogro sabe que está prohibido: Con yêu tinh biết là chuyện đó bị cấm. |
sobre unas habichuelas, un ogro y... về một cây đậu và một con yêu tinh và... |
¿El ogro de qué? Chằn tinh của gì cơ? |
Cuando nos encontramos, yo no pensé en realidad que eras un grande, tonto y feo Ogro. Lúc mới gặp, tôi đâu có nghĩ anh là chằn tinh ngu ngốc xấu xí. |
Nadie hubiera adivinado que un Ogro llamado Shrek, cuyo rugido se teme en todo el país, fuera a rescatar a la bella Princesa Fiona. Chẳng ai khác ngoài con quỷ tên Shrek Tiếng gầm của hắn đã nổi tiếng khắp vùng |
Porque el Ogro se venga de todo policía que lo investiga. Vì Orge sẽ trả đũa bất cứ gã cảnh sát nào điều tra hắn. |
Porque el Ogro toma represalias contra cualquier policía que lo investigue y mata a las personas que quieren. Vì Ogre trả đũa bất cứ cảnh sát nào Điều tra hắn và giết những người họ yêu quý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ogro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ogro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.