odprawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odprawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odprawa trong Tiếng Ba Lan.
Từ odprawa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hội nghị, hội họp, sự bù trừ, sự bù, giấy phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odprawa
hội nghị
|
hội họp
|
sự bù trừ(compensation) |
sự bù(compensation) |
giấy phép(clearance) |
Xem thêm ví dụ
Odpraw gościa. Không phải họ hay nói vậy sao? |
W roku 1982 przewoziłem do Nigerii luksusowy samochód i udałem się do portu, żeby sprawdzić, czy przeszedł odprawę. Năm 1982, tôi vận chuyển một xe hơi loại mắc tiền đến Nigeria và đi đến cảng để lo liệu thủ tục. |
Młody, zostaw to na odprawę. Tôi nghĩ là ông ta còn các tài khoản khác. |
Mam odprawę w ARGUS o 8. Em có một báo cáo với ARGUS lúc 8 giờ. |
Zostawmy to pytanie na odprawę po starcie. Tại sao chúng ta không tiết kiệm những câu hỏi như vậy để dành thời gian cho sự giới thiệu vắn tắt. |
Po długiej podróży przez Niemcy i Polskę transport bez problemu przeszedł odprawę celną na Ukrainie i o trzeciej nad ranem dotarł na peryferie Lwowa. Sau khi chạy một đoạn đường dài băng qua Đức và Ba Lan, đoàn xe đi qua quan thuế Ukraine một cách êm thắm và đến ngoại ô thành phố Lviv lúc 3 giờ sáng. |
Przeszedł odprawę o 10:56. Khám Hải quan lúc 10:56. |
Nie zasłużyłem na taką odprawę. Anh là bác sĩthú y à? |
Mógłbyś również poprosić przyjaciela lub członka rodziny o pomoc w załatwieniu spraw urzędowych, takich jak odebranie aktu zgonu, powiadomienie właściwych urzędów i banków, uzyskanie zasiłku pogrzebowego i odprawy pośmiertnej, uregulowanie ewentualnych rachunków za świadczenia zdrowotne oraz spraw majątkowych. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
Jest to dostateczny powód, by postępować w myśl słów Księgi Przypowieści 27:11: „Bądź mądry, synu mój, i rozweselaj moje serce, a będę mógł dać odprawę temu, kto mnie lży”. Điều này cho chúng ta lý do chính đáng để làm theo lời của Châm-ngôn 27:11: “Hỡi con, khá khôn-ngoan, và làm vui lòng cha, để cha có thế đáp lại cùng kẻ nào sỉ-nhục cha”. |
Odprawa codziennie o 10:00 rano. Bọn anh tóm tắt các vụ án mới mỗi buổi sáng vào lúc 10 giờ. |
Czterech naszych misjonarzy znajdowało się przy odprawie linii Delta. Bốn người truyền giáo của chúng ta đang ở tại bàn làm thủ tục của hãng hàng không Delta trong phi trường. |
Sigurdzie, stawię się na porannych odprawach. Sigurd, ta phải có mặt ở buổi giao ban sáng nay. |
W Księdze Przypowieści [Przysłów] 27:11 jest napisane: „Bądź mądry, synu mój, i rozweselaj moje serce, a będę mógł dać odprawę temu, kto mnie lży” (Bw). Châm-ngôn 27:11 nói: “Hỡi con, khá khôn-ngoan và làm vui lòng cha, để cha có thế đáp lại cùng kẻ nào sỉ-nhục cha”. |
Znajdź mnie po odprawie, dobra? Đến gặp anh sau buổi họp, được chứ? |
Na szczęście nie zajmował tu żadnego stanowiska, więc nie należy mu się odprawa. Ơn trời, chúng tôi không cho cậu ta chức vụ, nên không cần trợ cấp thôi việc. |
/ Przejdzie pan odprawę na miejscu. Cậu sẽ được tóm tắt sau. |
Pragniemy raczej rozweselać serce Jehowy, przestrzegając niezłomnej prawości, co pozwoli Mu dać odprawę wielkiemu Szydercy (Prz. 27:11). Trái lại, chúng ta muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va bằng cách giữ sự trung-thành với Ngài để giúp Ngài có thể đáp lại kẻ sỉ-nhục Ngài là Sa-tan Ma-quỉ. (Châm-ngôn 27:11). |
Urzędnicy dokonujący odprawy celnej otworzyli i przeszukali nasze bagaże, w których znaleźli ukryte publikacje. Ở trạm hải quan tại đó, khi nhân viên hải quan mở hành lý của chúng tôi và khám xét, họ tìm thấy các ấn phẩm mà chúng tôi giấu trong đó. |
Zajmę się twoją odprawą. Tôi sẽ đảm nhận việc phỏng vấn anh. |
Musisz mnie zaprowadzić do sali odpraw pilotów. Này, phải đưa tôi lên phòng chỉ dẫn phi công. |
Szef oczekuje mnie na odprawie, więc nie załatwię nic więcej. Sếp em muốn tổ chức cuộc họp và đây là những gì ông ấy biết... và đó là mọi thứ anh cần. |
Mamy tu dwóch agentów do odprawy. Tôi có hai tay sai ở đây để mô tả cho chúng ta. |
Pamiętasz moją odprawę, Shona? Nó... biến thái. |
Jutro o 7.00 odprawa w sprawie bezpieczeństwa. Cuộc họp an ninh vào 7 giờ ngày mai, được chứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odprawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.