obscurecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obscurecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obscurecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ obscurecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấu, mây, mờ, làm mờ, mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obscurecer

giấu

mây

(cloud)

mờ

(blur)

làm mờ

(blur)

mày

(cloud)

Xem thêm ví dụ

Assim como nada há agora para obscurecer Sua vista de nós, não haverá nada que obscureça nossa visão Dele.
Giống như không có điều gì hiện đang che khuất tầm nhìn của Ngài về chúng ta, thì cũng sẽ không có điều gì che khuất tầm nhìn của chúng ta về Ngài.
Vocês encontram muitos desafios que podem obscurecer a fonte de toda a luz, que é o Salvador.
Các em gặp rất nhiều thử thách mà có thể che khuất tất cả nguồn ánh sáng, tức là Đấng Cứu Rỗi.
Contudo, eles contribuirão para a sua própria felicidade se evitarem dar tanta ênfase ao dia do casamento a ponto de obscurecer o que realmente é mais importante, sua vida depois quais cristãos casados.
Tuy vậy, họ sẽ được hạnh-phúc hơn nếu biết tránh quá coi trọng lễ cưới đến nỗi để nó làm lu mờ một việc thật sự quan-trọng hơn, đó là đời sống vợ chồng của người tín-đồ đấng Christ sau ngày cưới.
3 A aflição prolongada pode obscurecer completamente a nossa maneira de ver as coisas.
3 Nỗi đau buồn kéo dài có thể làm chúng ta có cái nhìn tiêu cực: “Người buồn, ngày nào cũng xấu”.
Sem os “olhos da fé”4 e um entendimento das verdades eternas, achamos, com frequência, que a miséria e o sofrimento pelos quais passamos na mortalidade podem obscurecer a alegria eterna de saber que o grande plano de nosso Pai Celestial realmente é o plano eterno de felicidade.
Nếu không có “con mắt của đức tin”4 và sự hiểu biết về lẽ thật vĩnh cửu, thì chúng ta thường thấy rằng nỗi đau khổ và khổ sở mà mình trải qua trong cuộc sống trần thế có thể che khuất hoặc làm mờ đi niềm vui vĩnh cửu của việc biết rằng kế hoạch vĩ đại của Cha Thiên Thượng thực sự là kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu.
Isto é poeira local que está a obscurecer a luz das estrelas.
Đó là bụi của phần vũ trụ đó đã làm mờ đi ánh sáng của các ngôi sao.
É claro que, a bem da fluência, você acabará juntando algumas palavras, mas não faça isso se houver o risco de obscurecer o sentido do que diz.
Để nói được lưu loát, chắc chắn bạn sẽ phải nói nhiều chữ liền một mạch, nhưng nên tránh lối nói này nếu lời lẽ bạn có nguy cơ tối nghĩa.
Parte do motivo do juízo equivocado advém da tendência da humanidade de obscurecer a linha demarcatória entre crença e verdade.
Một phần lý do của sự xét đoán sai là do khuynh hướng của nhân loại không phân biệt chính xác niềm tin với lẽ thật.
Terceiro, a tradução devia ser o mais literal possível, sem obscurecer o sentido.
Thứ ba, phải dịch càng sát nguyên văn càng tốt mà không tối nghĩa.
8 Embora a maioria das religiões que afirmam ser cristãs negue a esperança de vida eterna na Terra, Satanás nem sempre conseguiu obscurecer a verdade.
8 Dù hầu hết tôn giáo xưng theo Đấng Christ chối bỏ hy vọng sống đời đời trên đất, Sa-tan đã không luôn thành công trong việc làm lu mờ lẽ thật.
Precisamos prevenir-nos contra idéias desencaminhadoras que poderiam obscurecer nosso entendimento das palavras de Jesus a respeito de nascer de novo.
Vậy chúng ta nên cẩn thận đừng để những ý nghĩ sai lầm làm lu mờ sự hiểu biết của chúng ta về lời của Giê-su nói đến sự sanh lại.
“O colapso conjugal costuma produzir uma enorme explosão de emoções”, explica o livro How to Survive Divorce (Como Sobreviver ao Divórcio), “uma explosão que, às vezes, ameaça obscurecer a sua visão.
Quyển sách How to Survive Divorce (Làm sao hồi phục sau cuộc ly dị) giải thích: “Hôn nhân tan vỡ thường làm cảm xúc bùng lên mãnh liệt; có khi sự bùng lên này đe dọa nhận thức sáng suốt.
Pare de obscurecer o julgamento do Rei com conversas de alcova, senhor.
Đừng mê muội đức vua bằng những lời phù phiếm nữa thưa ngài
(2 Coríntios 4:3, 4) De fato, muitos séculos atrás ele começou a obscurecer, como que por meio de um véu, a visão espiritual dos que se diziam cristãos, fazendo até mesmo que eles abandonassem sua valiosa esperança do Reino.
(2 Cô-rinh-tô 4:3, 4) Trên thực tế, cách đây nhiều thế kỷ hắn đã bắt đầu làm mù tâm trí những người xưng là tín đồ Đấng Christ, khiến họ ở trong sự tối tăm về thiêng liêng thậm chí từ bỏ cả hy vọng quý báu về Nước Trời.
19 Sim, qualquer que seja a situação de alguém na vida, não importa que circunstâncias penosas possam obscurecer seu passado, ele deve poder encontrar encorajamento na congregação do povo de Jeová.
19 Đúng vậy, bất kể tình trạng đời sống của một người là thế nào đi nữa, bất chấp những chuyện đau khổ đã bôi nhọ quá khứ, người ấy nên tìm được niềm khích lệ trong hội thánh của dân sự Đức Giê-hô-va.
Obscurecer a merda das janelas, pá.
Xịt đen những cái cửa sổ đi!
Estes passaram a obscurecer e a substituir a Bíblia.
Những sách này đã làm lu mờ và thay thế Kinh-thánh.
Monson descreveu desta maneira: “O desânimo poderá, às vezes, obscurecer nosso caminho; a frustração talvez se torne uma companheira constante.
Monson nói như sau: “Thỉnh thoảng nỗi chán nản có thể làm đen tối con đường của các anh chị em; nỗi thất vọng có thể đồng hành thường xuyên với các anh chị em. ...
9 Os trinitaristas tentam obscurecer o entendimento do segredo sagrado por dizerem que “ele” em 1 Timóteo 3:16 é o próprio Deus.
9 Những người dạy thuyết Chúa Ba Ngôi tìm cách gây xáo trộn cho ý nghĩa của bí mật thánh bằng cách nói rằng “Đấng” nói đến nơi I Ti-mô-thê 3:16 là chính Đức Chúa Trời.
É claro, as políticas de esquerda têm tendido a obscurecer as linhas entre o governo, ONGs e o setor privado.
Tất nhiên, những chính sách cánh trái có xu hướng làm mờ đi ranh giới giữa chính phủ, các tổ chức phi chính phủ, và khu vực tư nhân
Estou convencido que vamos aprender a viver mais libertos no planeta e estou plenamente convencido que o que vamos fazer com as nossas novas ferramentas digitais vai ser tão profundo e tão benéfico que vai obscurecer tudo o que existia antes.
Tôi tự tin rằng chúng ta sẽ học cách sống nhẹ nhàng hơn trên hành tinh này. Tôi hết sức tin tưởng rằng những gì chúng ta sẽ làm với công cụ số sẽ có ảnh hưởng sâu sắc và mang lại lợi ích đến mức vô hiệu hóa và chế giễu mọi điều xảy ra trước đó.
Transmitir o sentido correto de uma palavra ou frase quando uma tradução literal distorcer ou obscurecer seu significado.
Truyền đạt đúng ý của từ hoặc câu nếu cách dịch sát gây tối nghĩa hoặc sai nghĩa.
Respostas longas e complicadas tendem a obscurecer o significado.
Những câu trả lời dài dòng thường gây khó hiểu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obscurecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.