obciążać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obciążać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obciążać trong Tiếng Ba Lan.
Từ obciążać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obciążać
thồverb |
Xem thêm ví dụ
Jak podają Harris, Archer i Waltke w swojej pracy Theological Wordbook of the Old Testament (Słownik teologiczny Starego Testamentu), w języku oryginału rdzeń słowa przetłumaczonego na „ucisk” nawiązuje do „obciążania, przytłaczania i miażdżenia ludzi niższego stanu”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
To wydaje się bardziej dopuszczalne, ale wciąż obciąża to Boga najwyższą odpowiedzialnością moralną. Điều này dường như dễ chấp nhận hơn, nhưng cuối cùng nó vẫn đặt ra cho Chúa trách niệm về mặt đạo đức. |
Kiedy choroba znacznie obciąża resztę domowników i ogranicza ich swobodę, czasami zaczyna się w nich budzić niechęć. Khi người trong nhà thấy mình bị ảnh hưởng quá nhiều và tự do bị hạn chế bởi vì bệnh tật của một người, họ có thể cảm thấy tức tối. |
Za każdym razem dochodzę do wniosku, że jego zawartość obciąża mamę i czuję się oszukany. Mỗi lần như vậy, những thứ bên trong tố cáo Mẹ và khiến tôi cảm thấy bị phản bội. |
Żydowscy towarzysze niedoli Ezechiela na zesłaniu najwyraźniej sądzili, że mają uznanie u Boga, a odpowiedzialnością za doznawane udręki obciążali swoich przodków. Những người cùng bị lưu đày với Ê-xê-chi-ên có lẽ đã nghĩ rằng họ có một vị thế tốt đối với Đức Chúa Trời và đổ lỗi cho ông cha họ về sự đau khổ của họ. |
Potem wzięli się za jego życie osobiste, żeby znaleźć jakieś obciążające szczegóły. Tiếp theo, họ đi điều tra lai lịch của ông xem liệu có bất cứ chi tiết buộc tội nào không. |
(b) Jakie niegodziwe czyny obciążają religię? b) Các tôn giáo có thành tích tồi bại nào? |
29 Stwierdziłem, że oskarża się go w związku z jakimiś kwestiami spornymi dotyczącymi ich Prawa+, ale nie obciąża go nic, za co zasługiwałby na śmierć czy uwięzienie. + 29 Tôi thấy ông ta bị tố cáo về những vấn đề liên quan đến Luật pháp của họ,+ nhưng không bị buộc vào tội gì đáng chết hay đáng bỏ tù. |
Dzielenie się z żoną poufnymi informacjami jest złe, niemądre, a także niemiłosierne, ponieważ obciąża ją niepotrzebnym brzemieniem (Przysłów 10:19; 11:13). Thố lộ cho vợ biết những chuyện đó là điều quấy, thiếu khôn ngoan, và cũng thiếu yêu thương nữa bởi vì gán thêm gánh nặng không cần thiết cho người vợ (Châm-ngôn 10:19; 11:13). |
Nie obciążał ich nadmiernie podatkami i potrafił być łaskawy dla mieszkańców okolic dotkniętych klęskami. Ông đánh thuế nhẹ, và ông rộng lượng với dân chúng sống trong các vùng gặp thời kỳ khó khăn. |
Należy unikać alkoholu oraz leków obciążających wątrobę, takich jak paracetamol, dopóki lekarz nie stwierdzi, że wątroba jest zdrowa. Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục. |
To dowód obciążający i łączy cię z zatajeniem. Nó là sự kết tội, và nó làm anh vướng vào 1 vụ che đậy. |
Inni tracą poczucie własnej wartości i obciążają swoje sumienie. Số khác đánh mất lòng tự trọng và làm tổn thương lương tâm. |
Podobno Jack Turner ma dowód obciążający Polyhedrus. Tôi được thông báo Jack Turner có bằng chứng cáo buộc Polyhedrus, |
4 Jeśli chodzi o płacenie podatków, to zaledwie na trzy dni przed pojmaniem Jezusa faryzeusze próbowali sprowokować go do jakiejś wypowiedzi, która by go obciążała. 4 Nói về việc nộp thuế, đúng ba ngày trước khi Giê-su bị bắt, người Pha-ri-si tìm cách khiến cho Giê-su phát biểu ý kiến về vấn đề này để gán tội cho ngài. |
Często jednak najbardziej obciąża emocjonalnie. Nhưng phần khó nhất thường là về mặt cảm xúc. |
Ale nigdy ich nie obciążał. Nhưng chúng không bị đè nặng. |
Czy można sobie wyobrazić metody biernego obciążania i odciążania kości, tak by odtworzyć lub zregenerować wyrodniejącą chrząstkę? Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không? |
Sporządzony przez gestapo dokument z obciążającymi mnie zarzutami, maj 1939 Tài liệu kết tội của mật vụ Gestapo, tháng 5 năm 1939 |
Nawet gdyby prawdziwy morderca padł przez Żelaznym Tronem, przyznał się i przekazał obciążające go dowody, nie zrobiłoby to Cersei różnicy. Nếu tay giết người tự nộp mình trước Ngai Sắt tự thú nhận và tự giao ra bằng chứng không thể chối cãi về tội của hắn, thì đối với Cersei việc đó cũng chả quan trọng. |
Bardzo obciążało to budżet rodzinny. Việc làm này là cả một gánh nặng tài chính cho gia đình anh. |
Czasem rzemienie jeszcze dodatkowo obciążano „ołowiem, żelazem lub nabijano metalowymi ćwiekami, które powodowały poważne obrażenia”. Những dây da này có thể còn được buộc thêm “chì, sắt, đinh tán kim loại có thể gây thương tích nặng cho đối phương”. |
Opieka nad chorym krewnym może być szczególnie obciążająca. Chăm sóc người thân bị bệnh có thể rất vất vả. |
Zatem jako przywódcy musimy rygorystycznie chronić Kościół i ewangelię w jej czystości i prostocie oraz unikać niepotrzebnego obciążania naszych członków. Do đó, với tư cách là những người lãnh đạo, chúng ta phải bảo vệ nghiêm ngặt Giáo Hội và phúc âm để giữ nguyên vẻ thanh khiết và minh bạch và tránh đặt gánh nặng vô ích lên trên các tín hữu của mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obciążać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.