obat tidur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obat tidur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obat tidur trong Tiếng Indonesia.
Từ obat tidur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thuốc an thần, Thuốc an thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obat tidur
thuốc an thần
|
Thuốc an thần
|
Xem thêm ví dụ
Faktanya: Didalam darah kalian terdapat pil obat tidur dan alkohol. ... của thuốc ngủ và rượu trong máu của ông và Sarah. |
Selain itu, sebagian dokter meresepkan obat tidur, tapi tidak ada obat yang dapat diandalkan untuk menolong semua kasus. Bên cạnh các phương pháp này, một vài bác sĩ còn kê thêm dược phẩm an thần; tuy nhiên, loại thuốc này không phải lúc nào cũng hiệu nghiệm. |
Aku mencampur obat tidur dalam makanannya. Tôi cho thuốc ngủ vào đồ ăn của Naoki. |
Saya minum banyak obat tidur, dan setelah saya dirawat, mereka menawarkan,"Kami senang kalau kau mau jadi tamu kami di bangsal psikologi." Tôi đã uống quá nhiều thuốc ngủ, và sau khi điều trị cho tôi, họ phản ứng kiểu: "Này, thật vui có ông là khách quen của khoa." |
Pada bulan Agustus dia membatalkan turnya di Eropa, yang kemudian mengumumkan bahwa dia telah memasuki rehabilitasi obat-obatan atas perawatan dari "ketergantungan obat tidur". Vào tháng 8 anh hủy bỏ đợt diễn tại châu Âu và thông báo rằng anh vừa bắt đầu quá trình phục hồi khỏi "sự lệ thuộc vào thuốc ngủ". |
Kau minum obat dan tidur beberapa jam. Cô đã uống thuốc an thần nên có thể ngủ thêm hai ba tiếng nữa đấy. |
Minum saja obatmu, dan tidur. Con uống thuốc rồi đi ngủ đi. |
Kamu juga tidak usah makan, sampai Ha Ni mau makan lagi. & lt; i& gt; Kudengar kamu memberikan Seung Jo semacam obat tidur di hari ujian. & lt; i& gt; Sudah begitu, kamu berpikir masih punya hak untuk mengatakan kamu suka padanya? Con cũng đừng có ăn, cho đến khi nào Ha Ni ăn cơm trở lại. & lt; i& gt; Tôi nghe nói sáng nay chị đã đưa thuốc ngủ cho anh Seung Jo... & lt; i& gt; Thế mà chị nghĩ chị vẫn có quyền mở miệng nói thích anh ấy sao? |
Sekarang minumlah obat penenang dan tidurlah. Giờ thì uống thuốc an thần, và đi ngủ đi. |
* Di Yordania, Siria, Libanon, Irak, dan wilayah Kurdi, LDS Charities mendistribusikan paket makanan, selimut, suplai obat-obatan, perangkat kebersihan, tempat tidur, dan pakaian musim dingin. * Ở Jordan, Syria, Lebanon, Iraq, và khu vực người Kurd, Hội Từ Thiện Thánh Hữu Ngày Sau đang phân phát các gói thực phẩm, chăn mền, đồ tiếp liệu y tế, dụng cụ vệ sinh, các bộ đồ giường, và quần áo mùa đông. |
Dalam adegan mid-credit, Barnes, yang diberi suaka di Wakanda, memilih untuk kembali tidur kriogenik sampai obat untuk pencucian otaknya ditemukan. Ở đoạn mid-credits, Barnes đang ẩn thân tại Wakanda, và anh quyết định sẽ ngủ đông cho đến khi phương pháp chữa trị tẩy não được tìm ra. |
Bagian awal di SMA adalah perjuangan episode kegilaan, dan sisanya adalah penggunaan obat yang terlalu banyak, sehingga saya sering tertidur di sekolah. Nửa đầu trung học là cuộc chiến của những cơn hưng cảm, và nửa sau chìm nghỉm trong những thứ thuốc điều trị, khiến tôi ngủ suốt cả thời trung học. |
Berhati-hatilah terhadap obat tidur Hãy cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ |
Berhati-hatilah terhadap obat tidur. Cẩn thận với việc dùng thuốc ngủ. |
Obat tidur yang dijual bebas dapat menimbulkan ketergantungan, menyebabkan kecanduan yang malah memperparah gejala. Chưa kể, thuốc ngủ không qua kê đơn còn có tính gây nghiện cao khiến người dùng đói thuốc và càng mất ngủ hơn. |
Ia minum obat tidur dan ditemukan tewas. Cô đã dùng thuốc ngủ để tự tử. |
Dia dalam pengaruh obat tidur. Dia baik saja. Thuốc ngủ mới hiệu nghiệm, cậu ấy không sao đâu. |
Saya dengar kamu memberikan obat tidur padanya. Tôi nghe chị đã cho Seung Jo uống thuốc ngủ sáng nay. |
Obat penghilang rasa sakit tanpa resep bisa cukup melegakan si penderita agar bisa tidur. Thuốc giảm đau không cần chỉ định của bác sĩ có thể làm dịu cơn đau để người bệnh dễ ngủ hơn. |
Sampai dia jetuh tertidur dalam Mercedeznya, Dengan bantuan 1 botol scotch dan satu genggam obat bius. Cho đến khi hắn ngủ gật khi lái chiếc Mercedez... với sự giúp sức của rượu whisky và một ít thuốc phiện. |
Beberapa anak muda yang tidak matang bersikap pengecut dan secara mental berupaya lari dari situasi yang menekan dengan banyak tidur dan menonton televisi, menyalahgunakan obat atau alkohol, terus berpesta-pora, atau melakukan tindakan seksual yang amoral. Một số người trẻ thiếu thành thục đã thể hiện tính nhu nhược và tìm cách lẩn trốn những tình huống căng thẳng bằng cách ngủ hoặc xem tivi quá nhiều, lạm dụng rượu hay ma túy, tiệc tùng liên miên hoặc quan hệ tình dục bừa bãi. |
MR: Ya, dia tiba-tiba tidak dapat berjalan menaiki tangga di rumah kami menuju kamar tidurnya, dan setelah beberapa bulan berobat ke dokter, dia didiagnosa dengan penyakit yang sangat jarang dan fatal yang disebut hipertensi arteri paru-paru kronis. MR: Đúng, nó đang thể leo lên cầu thang trong nhà để đến phòng ngủ của nó và sau nhiều tháng chữa trị nó được chuẩn đoán mắc một căn bệnh hiếm gặp, nguy cơ tử vong cao gọi là tăng huyết áp động mạch phổi |
Sewaktu diminum oleh wanita hamil, obat penenang atau obat tidur thalidomida mendatangkan efek samping yang tak terantisipasi yang mengakibatkan anak terlahir cacat atau kehilangan anggota badan. Khi phụ nữ mang thai dùng nó, thuốc ngủ làm giảm đau thalidomide có biến chứng phụ bất ngờ khiến họ sinh ra những đứa bé chân tay bị teo hoặc thiếu hẳn chân tay. |
Bacalah tentang standar pelatihan yang tinggi yang dituntut dari pilot dan peraturan yang mereka patuhi mengenai jam tidur, batas konsumsi alkohol sebelum terbang, dan pengujian acak terhadap obat bius. Hãy đọc về các khóa huấn luyện có tiêu chuẩn cao dành cho phi công và các luật lệ họ phải tuân theo, như việc quy định số giờ ngủ, các hạn chế về việc uống rượu trước khi bay, và việc thử nghiệm bất ngờ xem có thuốc trong người không. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obat tidur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.