notar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ notar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhận thấy, cảm thấy, thấy, nhìn thấy, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notar
nhận thấy(to notice) |
cảm thấy(sense) |
thấy(sense) |
nhìn thấy(see) |
ghi(note) |
Xem thêm ví dụ
Tengan a bien notar que la visión se recibió en respuesta a una oración a favor de otras personas y no como resultado de una súplica de edificación y guía personal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
¿O estabas demasiado aburrido como para notar el patrón? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Un poderoso segundo testimonio de la importancia del Libro de Mormón es notar el momento de la cronología de la Restauración en que el Señor indicó que saliera a luz. Chứng ngôn mạnh mẽ thứ hai về tầm quan trọng của Sách Mặc Môn là để lưu ý nơi mà Chúa đặt ngày ra đời của sách đó trong thời gian biểu sẽ diễn ra Sự Phục Hồi. |
Es algo que uno puede notar. Có vẻ như đó là thứ mà anh phải nhận thấy ngay từ đầu |
Al notar lo que dice en Proverbios 1:7, pudiéramos preguntarnos: ‘¿Qué es “el temor de Jehová”?’. Nơi Châm-ngôn đoạn 1 câu 7, chúng ta có thể thắc mắc: «Sự kính-sợ Đức Giê-hô-va là sao?» |
13 Es de interés notar dónde se reunió aquel concilio y por qué. 13 Đáng chú ý là Hội đồng đó họp ở đâu và tại sao. |
El esposo informa: “En unas cuantas semanas empecé a notar cambios en la personalidad de ella”. Người chồng thuật lại: “Trong vòng ít tuần sau tôi bắt đầu thấy nhà tôi đổi khác”. |
Notara que deje a mis hombres afuera. Ngài thấy đấy, tôi để người của tôi ngoài cửa. |
Sigo sin notar nada. Vẫn không cảm thấy gì cả. |
Escuchen, señoritas, no pude evitar notar que practicaban sus levantamientos en suelo seco. tôi không thể giúp nhưng có thể báo trước các cô đã luyện tập trong vùng đất ẩm ướt. |
Cabe notar que la expresión “úsenlo [...] como excelentes mayordomos” está redactada en forma de mandato. Hơn nữa, đây cũng là một mệnh lệnh. |
Creo que costará al menos 10 a 20 antes de que podamos ayudar a los padres que han tenido un niño autista, o que creen que podrían tener un hijo autista, y ¿podemos notar la diferencia? Tôi nghĩ sẽ tốn ít nhất 10 đến 20 triệu đôla mới tìm ra phương cách giúp các gia đình có con bị bệnh tự kỉ, hoặc các cặp vợ chồng có nguy cơ có con bị bệnh tự kỉ. và liệu chúng tôi có thể phát hiện được sự khác biệt? |
No obstante, el “Globe” de Boston, que auspició la encuesta, hace notar que “parece que la religión organizada tiene poca influencia en los individuos.” Tuy nhiên tờ báo “Globe” tại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”. |
Aunque las traducciones casi siempre presentan el mismo pensamiento, usted notará que, por lo general, las que se han impreso en los últimos años se entienden con mayor facilidad. Dù các bản dịch gần như cùng ý tưởng, bạn sẽ nhận thấy là những bản dịch ra đời vào những năm gần đây thường dễ hiểu hơn. |
Si hacemos un corte más, de A a F, puede que comencemos a notar algo. Nếu thực hiện một lần cắt nữa từ A đến F, có lẽ ta sẽ bắt đầu nhận ra điều gì đó. |
Es interesante notar que, mientras algunas versiones de la Biblia traducen thre·skéi·a “religión”, en Colosenses 2:18 la mayoría usa la palabra “culto”. * Điều đáng lưu ý là trong khi một số bản dịch Kinh-thánh dịch chữ thre·skeiʹa là “tôn giáo”, nơi Cô-lô-se 2:18 phần đông dùng chữ “thờ-lạy”. |
También es digno de notar que cuando Jacob estaba a punto de partir para Harán, Isaac amplió la bendición que ya le había dado (Génesis 28:1-4). (Sáng-thế Ký 25:23) Điều cũng đáng ghi nhận là khi Gia-cốp sắp sửa lên đường đi Cha-ran, Y-sác đã nói rõ hơn về phước lành mà ông đã chúc trước đó.—Sáng-thế Ký 28:1-4. |
Me sentí intrigado cuando empecé a notar pasajes de las Escrituras sobre “el recogimiento” que estaban entre signos de admiración, como la súplica sincera de Alma: “¡Oh, si fuera yo un ángel y se me concediera el deseo de mi corazón, para salir y hablar con la trompeta de Dios, con una voz que estremeciera la tierra, y proclamar el arrepentimiento a todo pueblo!” Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!” |
Es importante notar también que estas cifras sólo cuentan parte de la historia. Một điều cũng không kém quan trọng là cần lưu ý rằng những con số này chỉ phản ánh một phần của sự việc. |
"""Estoy seguro de que Lady Danbury no notará si el libro esta un centímetro o dos más allá." “Tôi chắc Phu nhân Danbury sẽ không nhận ra quyển sách đặt sai một inch hay không đâu.” |
Es interesante hacer notar, que mientras que los montajes de 15 pulgadas provenían de los Courageous y Glorious, los cañones en si eran una mezcla de las armas que habían sido usadas por varios buques que incluían a los Queen Elizabeth, Royal Sovereign y otros. Trong khi các tháp pháo 381 mm (15 inch) được báo cáo có nguồn gốc từ Courageous và Glorious, các khẩu pháo thực sự được lấy từ một nguồn dự trữ nòng pháo vốn được sử dụng trên nhiều tàu chiến khác nhau, bao gồm Queen Elizabeth, Royal Sovereign và nhiều chiếc khác. |
Es digno de notar que aquellas profecías bíblicas revelaban muchos detalles sobre la vida del Mesías, detalles que ningún ser humano podría prever por sí solo, ni hacer que Jesús los cumpliera. Veamos algunos ejemplos. Không người nào có thể tiên tri về những sự kiện đó, hoặc sắp đặt để chúng xảy ra trong cuộc đời của Chúa Giê-su trên đất. |
Al notar que titubeamos, se lleva la mano al cuello y con un gesto inequívoco nos amenaza con cortarnos el pescuezo. Khi thấy chúng tôi chần chừ, ông ta đưa tay lên cổ, làm một hành động đe dọa sẽ giết nếu chúng tôi không nghe lời. |
Con todo, resulta de interés notar que al principio de su reinado no lo impulsaba un deseo apasionado por esas cosas. Khi Sa-lô-môn được thừa kế ngôi vua, Đức Chúa Trời cho phép ông xin bất cứ điều gì ông ao ước. |
Aunque todavía puedo notar que eres tú. Nhưng tôi vẫn có thể nhận ra anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới notar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.