nomor telepon trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nomor telepon trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomor telepon trong Tiếng Indonesia.

Từ nomor telepon trong Tiếng Indonesia có nghĩa là số điện thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nomor telepon

số điện thoại

noun

Nomor teleponnya dari telepon umum.
Còn số điện thoại là điện thoại công cộng.

Xem thêm ví dụ

Orang yang memberimu nomor teleponnya.
Cái cô cho anh số điện thoại ấy.
Berapa nomor telepon umumnya?
Điện thoại số mấy?
Tampilkan nomor telepon di situs Anda.
Hiển thị số điện thoại trên trang web của bạn.
Biasanya nomor telepon darurat terdiri dari 3 nomor yang bisa diingat dengan mudah dan bisa dihubungi dengan cepat.
thường có ba chữ số để cho người ta dễ nhớ và bấm nhanh được.
Nomor telepon di halaman landing harus sesuai dengan nomor yang Anda tampilkan di iklan.
Số điện thoại trên trang đích của bạn phải trùng với số bạn hiển thị trong quảng cáo của mình.
Nomor telepon yang Anda tetapkan dalam ekstensi panggilan digunakan untuk melacak panggilan dari situs.
Số điện thoại bạn đặt trong phần mở rộng cuộc gọi được sử dụng để theo dõi cuộc gọi từ trang web của bạn.
Kami menggunakan verifikasi nomor telepon untuk memastikan informasi Anda akurat dan terbaru.
Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật.
Tanpa perlu bersusah-payah, kita dapat mencari nomor telepon, alamat, dan petunjuk untuk mencapai tempat tertentu.
Không phải mất nhiều công sức, chúng ta có thể tra số điện thoại, địa chỉ và tìm được nhiều cách để đến nơi cần đến.
Aku punya nomor teleponnya.
Tớ lấy được số điện thoại của cô ấy rồi.
Aku tak bisa menghubungimu, tapi JT punya nomor teleponmu.
nhưng JT lại có số điện thoại của anh.
Menambahkan nomor telepon pemulihan
Thêm số điện thoại khôi phục
Ada nomor telepon?
Đúng vậy.
Misalnya, jika teks iklan Anda mengatakan “Hubungi kami”, pastikan untuk menyertakan nomor telepon bisnis Anda di halaman landing.
Ví dụ: nếu văn bản quảng cáo của bạn có nội dung "Hãy gọi cho chúng tôi", hãy chắc chắn bao gồm số điện thoại doanh nghiệp của bạn trên trang đích.
Mengapa kita perlu selalu memberi tahu para penatua alamat dan semua nomor telepon kita yg terbaru?
Tại sao nên cho các trưởng lão biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc?
Misalnya, Asisten Google akan memberikan nomor telepon ini saat melakukan reservasi restoran.
Ví dụ: Trợ lý Google sẽ dùng số điện thoại này khi đặt chỗ nhà hàng.
Pelajari lebih lanjut tentang cara nomor telepon digunakan.
Hãy tìm hiểu thêm về cách số điện thoại được sử dụng.
Anda sering mengubah alamat dan nomor telepon.
Các em thường thay đổi địa chỉ và số điện thoại.
Lalu, inilah empat dokter di daerah Anda yang menawarkannya dan nomor teleponnya.
Và đây, là bốn bác sĩ ở Hoa Kì là những người có loại thuốc này, còn đây là số điện thoại của họ."
Beri aku posisi GPS nomor telepon itu.
Hãy truy tìm GPS điện thoại đấy.
Pastikan Anda punya nomor telepon teman Anda, baik yang rumahnya jauh maupun dekat.
Lưu lại số điện thoại của một số người bạn đang sống gần và xa nơi bạn ở.
Upaya Alexandra menghubungi bank, dengan nomor yang dikira nomor telepon, tidak berhasil.
Dùng con số mà chị thấy giống như số điện thoại, chị Alexandra cố gắng gọi điện thoại cho nhà băng, nhưng không gọi được.
Ketika seorang pelanggan mengklik tombol "Panggil", mereka akan terhubung ke nomor telepon bisnis Anda.
Khi nhấp vào nút "Gọi", hệ thống sẽ nối máy cho khách hàng đến số điện thoại doanh nghiệp của bạn.
Agar nomor dapat muncul, Anda mungkin harus memverifikasi kepemilikan nomor telepon tersebut.
Để số này hiển thị, bạn có thể phải xác minh quyền sở hữu số điện thoại của mình.
Sebaiknya gunakan opsi ini jika Anda ingin melacak beberapa nomor telepon di situs.
Bạn nên sử dụng tùy chọn này nếu muốn theo dõi cuộc gọi cho nhiều số điện thoại trên trang web của mình.
Aku tidak bisa memberimu nomor telepon di sini.
Không thể cho ông số điện thoại được.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomor telepon trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.