ngentot trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ngentot trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ngentot trong Tiếng Indonesia.
Từ ngentot trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đụ, địt, đéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ngentot
đụverb Spencer, Saya punya pesta gila untuk ngentot bersamamu. Spencer, Em muốn anh đụ nhiệt tình. |
địtverb |
đéointerjection adverb |
Xem thêm ví dụ
Saya tidak suka ngentot dengan Ryan Lambert Cô ta làm thế vì để ngủ với Ryan lambert |
Kau ngentot dengan kakekku. Cậu, cậu là kẻ khiến ông tớ. |
Aku tahu aku yang paling buruk di sekolah sampai- sampai kau butuh bantuan untuk ngentot denganku? kau membayangkan wanita dengan pantat yang besar? Tớ biết tớ ko phải hot girl ở trườngNhưng cậu có nhiết thiết cần nó mới có thể? tưởng tượng ra # cái mông đàn bà? |
Spencer, Saya punya pesta gila untuk ngentot bersamamu. Spencer, Em muốn anh đụ nhiệt tình. |
Aku Telanjang untuk ngentot denganmu. Anh phải thay đồ có cô gái nôn vào người anh. |
Tapi Ryan Tak mau ngentot denganku. Nhưng Ryan sẽ ko làm tình với tớ. |
Sepong aku beberapa menit saja kemudian kita ngentot. Giờ anh muốn em... kèn nó trong 1 phút sau đó chúng ta hãy giao hợp. |
Saya tidak suka ngentot dengan Ryan Lambert. Cô ta làm thế vì để ngủ với Ryan lambert. |
Spencer, Saya punya pesta gila untuk ngentot bersamamu Spencer, Em muốn anh đụ nhiệt tình |
Tapi sekarang lihat aja bule bisa masuk pake sendal jepit minum bir sama ngentot sama Cewek paling murah di WC seperti binatang. Nhưng giờ anh thấy đấy họ mang giày sandals đi quanh... uống loại bia rẻ tiền hơn thứ ta ói trong bồn cầu nữa. |
Benar, Kita akan ngentot. Tất nhiên, chúng ta có thể. |
Aku Telanjang untuk ngentot denganmu Anh phải thay đồ có cô gái nôn vào người anh |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ngentot trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.