newton trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ newton trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ newton trong Tiếng Indonesia.
Từ newton trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là newton, newtơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ newton
newton
Dalam alam semesta Newton, tidak ada pusat — terima kasih. Trong vũ trụ của Newton, không có trung tâm — xin cảm ơn. |
newtơn
|
Xem thêm ví dụ
Edmond Halley, seorang ilmuwan yang hidup sezaman dengan Newton menemukan bahwa orbit dari komet yang pernah muncul pada tahun 1531, 1607, dan 1682 adalah hampir identik. Nhà thiên văn học Edmund Halley, người Anh (thế kỷ thứ 17-18) áp dụng định luật Newton để tính quỹ đạo cho biết là các sao chổi hiện ra những năm 1531, 1607 và 1682, có quỹ đạo giống nhau và chỉ là một thiên thể. |
Setelah itu Apple kembali meluncurkan beberapa PDA berbasis Newton; yang terakhri, MessagePad 2100, dihentikan produksinya pada tahun 1998. Sau đó, Apple cũng tung ra nhiều PDA dựa trên nền Newton và thiết bị PDA cuối cùng MessagePad 2100 đã ngừng sản xuất vào năm 1998. |
Bila Isaac Newton membuat video YouTube tentang kalkulus, saya tidak perlu lagi melakukannya. Nếu như Isaac Newton từng làm những video về giải tích, Thì tôi đã không phải làm rồi. |
Sebenarnya, Newton dan Locke adalah sahabat. Thực ra, Newton và Locke là bạn của nhau. |
Seperti Newton, saya bertumpu pada nubuat-nubuat dalam buku Daniel dan Penyingkapan yang menubuatkan peristiwa dan perkembangan utama dalam sejarah yang benar-benar telah terjadi. Giống như Newton, tôi chú ý đến những lời tiên tri trong sách Đa-ni-ên và Khải-huyền báo trước về những biến cố và diễn biến quan trọng trong lịch sử đã thực sự xảy ra. |
Pada tahun 1687, Isaac Newton menerbitkan Principia Mathematica, merincikan dua teori fisika yang komprehensif dan sukses: hukum Newton tentang gerak, yang mengarah ke mekanika klasik, dan Hukum Newton tentang Gravitasi, yang menggambarkan kekuatan fundamental gravitasi. Năm 1687, Isaac Newton công bố cuốn sách Principia Mathematica, miêu tả chi tiết và hoàn thiện hai thuyết vật lý: Định luật chuyển động Newton, là nền tảng của cơ học cổ điển và Định luật hấp dẫn, miêu tả lực cơ bản của hấp dẫn. |
Ada juga pengamat Maha Mengetahui yang tahu akan segalanya, yaitu Tuhan. yang menurut pengertian ada di luar alam semesta, karena dia tidak berperan dalam peristiwa apapun namun dalam pengertian tertentu, ada di mana saja, karena ruang hanyalah cara Tuhan mengetahui di mana segalanya berada, menurut Newton. Còn có một nhà quan sát toàn trí biết tất cả mọi thứ, chính là Chúa Trời, ở một góc độ nào đó, ngài ở bên ngoài vũ trụ, bởi vì ngài ấy không có vai trò trong bất cứ chuyện gì xảy ra, nhưng ở một góc độ nào đó lại tồn tại khắp mọi nơi, bởi vì không gian chỉ là cách mà Chúa Trời biết nơi mà mọi thứ tồn tại, theo cách nghĩ của Newton, được chứ? |
Dalam alam semesta Newton, tidak ada pusat -- terima kasih. Trong vũ trụ của Newton, không có trung tâm -- xin cảm ơn. |
Pada bulan Oktober tahun 1998, Zac Newton yang berusia 19 tahun, yang tinggal hanya tiga rumah di sebelah timur kami, meninggal dalam kecelakaan mobil yang tragis. Vào tháng Mười năm 1998, Zac Newton, 19 tuổi, chỉ ở cách chúng tôi ba nhà về phía đông, đã chết thảm thương trong một tai nạn xe hơi. |
Reruntuhan makam direstorasi cukup pulih oleh penggalian Charles Newton tahun 1857 hingga memperlihatkan pemulihan cukup lengkap dari desain yang telah dibuat. Các di tích của khu Lăng mộ ngày xưa đã được phục hồi rất đáng kể vào năm 1857 bởi Charles Newton, và đã dần hoàn thiện. |
Belakangan, saya tahu bahwa Sir Isaac Newton, yang dianggap sebagai salah satu ilmuwan jenius terbesar sepanjang masa, mengagumi dan dengan sangat giat meriset Alkitab. Về sau tôi được biết rằng Sir Isaac Newton, được xem như một trong những thiên tài khoa học vĩ đại nhất của mọi thời đại, đã khâm phục và nghiên cứu kỹ Kinh Thánh. |
Akhirnya, pada tahun 1687 M, Sir Isaac Newton menerbitkan penemuannya bahwa bumi tergantung di luar angkasa dalam hubungan dengan benda-benda angkasa lainnya dengan saling tarik-menarik, yaitu melalui gravitasi. Cuối cùng, mãi đến năm 1687 công nguyên Sir Isaac Newton mới công bố các khám phá của ông rằng trái đất được giữ lơ lửng trong không gian có liên hệ với các thiên thể khác nhờ sức hút lẫn nhau tức trọng lực. |
Ada yang bilang dia kembali ke Newton Haven. Vài người nói cậu ấy quay lại Newton Haven. |
7 Mula-mula Russell, 18 tahun, ditahan, kemudian Newton dan Esther. 7 Đầu tiên, anh Russell (18 tuổi) bị bắt, sau đó đến anh Newton và chị Esther. |
Tyson menyebutkan sejumlah kontribusi Halley berkat karya Newton, beberapa di antaranya adalah penentuan jarak Bumi ke matahari, pergerakan bintang, dan prediksi orbit Komet Halley yang saat itu tak bernama menggunakan hukum Newton. Tyson mô tả thêm sự đóng góp của Halley dựa trên công việc của Newton, trong đó có việc xác định khoảng cách từ Trái đất đến Mặt trời, chuyển động của các ngôi sao và dự đoán quỹ đạo của sao chổi Halley bằng việc sử dụng định luật Newton. |
Newton, Aku ingin kau melakukannya lagi. Newton, tôi cần anh làm thế 1 lần nữa. |
Pada awal abad ke-20, hukum-hukum Newton tentang gravitasi universal telah diterima selama lebih dari dua ratus tahun sebagai penjelasan valid dari gaya gravitasi antar massa. Cho đến đầu thế kỷ 20, định luật vạn vật hấp dẫn của Newton đã được công nhận hơn hai trăm năm do những miêu tả phù hợp về lực hấp dẫn giữa các khối lượng với nhau. |
Dua ribu tahun kemudian, Galileo, Kepler, dan Newton akhirnya membuktikan bahwa benda fisik dikendalikan oleh hukum rasional. Hai ngàn năm sau, Galileo, Kepler và Newton chứng minh là vật chất bị chi phối bởi những luật cố định. |
”Saya mendapati lebih banyak tanda keautentikan yang pasti di dalam Alkitab daripada di dalam sejarah [sekuler] mana pun.”—Sir Isaac Newton, ilmuwan Inggris yang terkemuka.1 “Tôi thấy Kinh-thánh có nhiều bằng chứng xác thực hơn bất cứ sách lịch sử thế tục nào” (Sir Isaac Newton, nhà khoa học lừng danh người Anh).1 |
.. gedung ini adalah kantor pos pertama di Newton Haven. ... công trình này chính là văn phòng bưu điện đầu tiên của Newton Haven. |
Beberapa teori fisika yang kemudian diterima inkonsisten dengan kerangka itu; contohnya adalah teori Newton tentang gravitasi, yang menggambarkan saling tarik yang dialami oleh tubuh karena massa mereka. Một vài lý thuyết vật lý đã từng được công nhận đã không còn phù hợp với những nền tảng này; một ví dụ nổi bật đó là lý thuyết hấp dẫn của Newton, miêu tả tương tác hút giữa các vật thể do khối lượng của chúng. |
Pada bukunya tahun 1704 Opticks, Isaac Newton melaporkan perhitungan Rømer untuk laju terbatas cahaya dan memberikan nilai "tujuh atau delapan menit" untuk waktu yang dibutuhkan untuk cahaya untuk perjalanan dari matahari ke bumi (nilai modern 8 menit 19 detik). Trong cuốn sách in năm 1704, Opticks, nhà bác học Isaac Newton có viết về các tính toán của Rømer cho tốc độ hữu hạn của ánh sáng và tự ông tìm ra được thời gian cho ánh sáng đi từ Mặt Trời đến Trái Đất mất khoảng "7 hoặc 8 phút" (giá trị hiện đại là 8 phút 19 giây). |
Contoh: Penerapan hebat Benjamin Robin terhadap fisika Newton dalam ilmu balistik. Ví dụ: ứng dụng khác thường của Benjamin Robins về vật lý Newton đến đạn đạo học. |
Medan listrik memiliki satuan N/C atau dibaca Newton/coulomb. Điện trường có ký hiệu E, đo bằng đơn vị newton/coulomb (N/C) hoặc vôn/met (V/m). |
* (Yesaya 40:22) Dan, lebih dari 3.000 tahun sebelum ilmuwan terkenal Sir Isaac Newton menjelaskan bahwa planet-planet digantung pada kehampaan oleh gravitasi, Alkitab secara puitis menyatakan bahwa ’bumi digantung pada ketiadaan’. * (Ê-sai 40:22) Và hơn 3.000 năm trước khi nhà bác học nổi tiếng, Sir Isaac Newton, giải thích rằng các hành tinh được giữ trong khoảng không bởi trọng lực thì Kinh Thánh đã miêu tả một cách thi vị rằng trái đất được “treo... trong khoảng không-không”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ newton trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.