nama panggilan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nama panggilan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nama panggilan trong Tiếng Indonesia.

Từ nama panggilan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Biệt danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nama panggilan

Biệt danh

Aku belum dengar nama panggilan itu sejak Misi Sentinel.
Tôi đã không nghe biệt danh đó kể từ khi làm nhiệm vụ Sentinel.

Xem thêm ví dụ

Aku juga suka nama panggilan.
Tôi muốn gọi bằng biệt danh.
Kau punya nama panggilan?
Cô có biệt danh gì không?
Apa itu nama panggilanku?
Cái đó là hỗn danh giang hồ của tôi à?
Sayangnya tulisan suci tidak memberikan banyak penjelasan mengenai asal usul nama panggilan itu.
Tiếc thay, thánh thư không giải thích nhiều về nguồn gốc của danh hiệu đó.
Betung, nama panggilannya, sangatlah tinggi, bisa mencapai 18 meter.
Chúng tôi gọi chúng là 'Betung', chúng rất dài, đoạn thân dùng được dài đến 18m.
Kau mungkin lebih mengenalnya dengan nama panggilannya.
Có lẽ anh biết anh ta nhiều hơn qua biệt danh...
Apa kau dapat mengatur nama panggilan yang musuhmu berikan?
Anh kiểm soát được cái tên của kẻ thù gán cho anh à?
Maaf, itu nama panggilannya.
Xin lỗi, đấy là biệt danh.
Ingatkah Anda nama panggilan yang Dia berikan kepada mereka?
Các anh em có nhớ danh hiệu mà Ngài ban cho họ không?
Anda tidak mendapat nama panggilan seperti itu tanpa alasan yang khusus.
Một người sẽ không được ban cho danh hiệu như thế mà không có một lý do đặc biệt.
Terlalu buruk saat pria bertudung merusak nama panggilanmu.
Quá tệ khi những kẻ trùm đầu hủy hoại thanh danh của anh.
Para murid Yesus meneruskan kebiasaan memberikan nama panggilan yang cocok.
Các môn đồ của Chúa Giê-su cũng đặt thêm tên cho người khác, phù hợp với hoàn cảnh hoặc tính cách của người đó.
“Semua yang kami miliki adalah nama panggilan,” Sister Wu bertutur.
Chị Wu nói: “Chúng tôi không có chi tiết nào khác ngoại trừ một biệt danh
Mereka memberi Nobuko nama panggilan "Nobuta".
Họ đặt biệt danh cho cô là "Nobuta".
Apa kau mencuri nama panggilan anakku?
Anh vừa bắt chước biệt danh của con trai tôi sao?
Gadis itu tidak akan menghadap Raja lagi, kecuali Raja senang kepadanya dan namanya dipanggil oleh Raja.
Cô sẽ không đến với vua nữa, trừ khi được vua đặc biệt sủng ái và cho gọi đích danh.
Yohanes dan Yakobus punya nama panggilan Boanerges (Markus 3:17)
Giăng và Gia-cơ được đặt tên là Bô-a-nẹt (Mác 3:17)
Jadi, Kopral, kau mendapat nama panggilan menarik
Vì thế, Hạ sĩ, cô có một biệt danh thú vị đó.
Konstans adalah nama panggilan dari kaisar, yang telah dibaptis sebagai Herakleios dan menjabat dengan nama Konstantinus.
Konstans là một biệt danh mang ý nghĩa nhỏ bé của Hoàng đế, ông được rửa tội thành Herakleios và cai trị chính thức dưới cái tên Konstantinos.
Ibumu memberikan nama panggilan yang tepat.
Mẹ đệ đặt tên không sai đâu.
Nama panggung JoJo berasal dari nama panggilan masa kecil.
Cái tên JoJo có từ một biệt hiệu thời thơ ấu.
Nama panggilan cyber-ku " Si Belanda ".
Nick trên mạng của tôi là Người Hà Lan.
Penganti baru Ha Ni, itu adalah nama panggilanmu.
" Cô dâu mới Ha Ni "... Biệt danh cho chị đấy.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nama panggilan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.