musim hujan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musim hujan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musim hujan trong Tiếng Indonesia.

Từ musim hujan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mùa mưa, Mùa mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musim hujan

mùa mưa

noun

Dan, selama musim hujan pertumbuhannya bukannya semakin cepat tetapi malah lambat.
Thay vì tăng trưởng nhanh vào mùa mưa, chúng lại phát triển chậm.

Mùa mưa

noun

Itu akan menempatkan kita tepat di tengah musim hujan.
Mùa mưa sắp đến mất rồi.

Xem thêm ví dụ

Setelah musim hujan berikutnya, tidak ada penyakit yang ditularkan melalui air dilaporkan di desa-desa yang memiliki sumur.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Musim hujan tiba.
Một mùa mưa nữa lại về.
Air itu terbawa mengembun dalam bentuk awan dan kemudian jatuh sebagai memberikan kehidupan hujan pada musim hujan.
Hơi nước mà nó mang theo cô đọng thành những đám mây rồi rơi xuống như là cuộc sống cho mưa vào mùa mưa vậy.
Aplikasi satu kilogram setiap enam bulan, di awal dan di akhir musim penghujan.
Những đợt kéo dài 10-15 ngày thường xảy ra vào các tháng đầu và cuối mùa mưa.
Presipitasi sangat tinggi, terutama selama musim hujan.
Lượng mưa trong năm cao, đặc biệt là vào mùa mưa.
Rumah mobil yang akan diseberangkan di sungai pada musim hujan di India
Một ngôi nhà bằng xe đang được đưa lên thuyền để chuyển sang bờ bên kia vào mùa gió mùa ở Ấn Độ
Selama musim hujan, daerah ini berubah menjadi kebun yang sangat besar dan subur.
Vào mùa mưa, miền này biến thành một khu vườn đồ sộ, xanh tươi.
Akan tetapi, selama musim hujan, keadaannya berubah.
Tuy nhiên, hoàn cảnh thay đổi vào mùa mưa.
Jalan-jalan di sekitar rumah kami berpasir sehingga selalu licin, dan pada musim hujan, berlumpur.
Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa.
Mereka makan rumput pada musim hujan dan beralih memakan alang-alang yang melimpah pada musim kemarau.
Trong khi họ ăn cỏ trong mùa mưa, chúng phải chuyển sang lau sậy phong phú hơn trong mùa khô.
" Membawanya selama musim hujan "
Mang theo mùa mưa
Hujan musim gugur dan hujan musim semi.
Mưa thu lẫn mưa xuân,
Seperti rona merah di awal musim hujan yang mengisyaratkan migrasi besar.
Như ánh bình minh đầu tiên vào mùa đông là dấu hiệu của sự di trú lớn lao.
Lalu, perubahan baru, kita memiliki ikat rambut, pakaian, dan kondom untuk ponsel anda selama musim hujan.
Và rồi sẽ có thay đổi mới, chúng tôi có dây buộc tóc, quần áo, và bao cao su cho điện thoại di động trong mùa mưa.
Terdapat sebuah tanda yang menyarankan agar tidak memasuki gua selama musim hujan (Juli-November) di mulut gua.
Một bảng hiệu khuyến cáo không vào hang này trong mùa mưa (tháng 7-tháng 11) được đăng ở lối vào.
13 Tapi orang yang berkumpul di sini ada banyak dan sekarang sedang musim hujan.
13 Tuy nhiên, chúng tôi thì đông mà lại đang mùa mưa nên không thể đứng ngoài trời.
" Musim hujan memecah awal tahun ini, " katanya santai, suatu tempat di belakang saya.
" Gió mùa phá vỡ vào đầu năm nay, " ông nhận xét conversationally, một nơi nào đó phía sau tôi.
Iklim: Hangat hingga panas, dengan musim hujan dan kemarau
Khí hậu: Ấm và nóng, có mùa mưa và mùa khô
Pada musim panas, terdapat musim hujan singkat yang disebut changma.
Vào mùa hè, có một mùa mưa ngắn gọi là changma.
Untuk meninggalkan gua, mereka mungkin perlu belajar menyelam atau menunggu berbulan-bulan agar banjir surut di akhir musim hujan.
Để rời khỏi hang động, họ có thể cần phải học cách lặn hoặc chờ vài tháng để lũ lụt rút đi.
Tapi begitu musim hujan tahunan dimulai, kawanan gajah ini akan mulai berpindah ke tempat makan di luar taman tersebut.
Nhưng một khi mùa mưa bắt đầu, đàn voi sẽ di chuyển ra những vùng thức ăn bên ngoài khu bảo tồn.
Biasanya, pohon-pohon tropis tumbuh dengan lambat, menggugurkan daun di musim kemarau lalu mengeluarkan tunas baru selama musim hujan.
Thông thường cây vùng nhiệt đới mọc chậm, rụng lá vào mùa khô và đâm chồi vào mùa mưa.
Masalahnya matahari tidak selalu bersinar dengan cukup setiap harinya, terutama di musim hujan di mana awan mendung seringkali menutupi langit.
Vào mùa hè, nó thường xuyên được che phủ bởi các đám mây tích, đặc biệt là vào những ngày mưa, và vào mùa đông đám mây tầng và sương mù thường bao phủ đỉnh.
Dua perintis menawarkan risalah kepada orang yang lewat di ibu kota, Freetown, selama musim hujan yang panjang di negeri itu
Hai chị tiên phong mời một người qua đường nhận tờ chuyên đề tại thủ đô Freetown, trong mùa mưa dài
"Bangunan yang dibuat dari tanah liat tidak dapat bertahan di musim hujan, dan Francis menginginkan kita menggunakan tanah liat untuk membangun sekolah.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musim hujan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.