moyeu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moyeu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moyeu trong Tiếng pháp.
Từ moyeu trong Tiếng pháp có các nghĩa là mayơ, may-ơ, moay-ơ, trung tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moyeu
mayơnoun (kỹ thuật) mayơ) |
may-ơnoun |
moay-ơnoun |
trung tâmnoun |
Xem thêm ví dụ
En plus de la conception aérodynamique des pales, la conception d'un système d'énergie éolienne complet doit également prendre en compte la conception du moyeu, des commandes, du générateur, de la structure de support et des fondations. Ngoài thiết kế khí động học của lưỡi dao, thiết kế của một hệ thống năng lượng gió hoàn chỉnh cũng phải giải quyết thiết kế của trục quay trung tâm rotor, vỏ bọc, cấu trúc tháp, máy phát điện, điều khiển và nền móng của thiết bị. |
Il lui avait paru facile, à priori, de faire des trous dans un moyeu de roue et d’y fixer solidement chaque rai. Trước khi bắt tay vào việc, Khâm nghĩ đục những cái lỗ vuông vức trong một trục gỗ và làm những cây căm để lắp vào cho vừa và chặt là chuyện dễ. |
* Qu’arriverait-il à la roue si l’on ôtait le moyeu ? * Điều gì sẽ xảy ra cho bánh xe nếu trục bị tháo ra? |
Et elles peuvent désormais atteindre 100m de haut au moyeu central. mais elles ne peuvent pas vraiment, s'élever davantage et c'est plus haut qu'il y a le plus de vent, et le plus de puissance -- presque deux fois plus. Và hiện nay, chiều cao của trục turbine đã lên đến 300 bộ (100 mét), nhưng chúng thực sự khó mà cao hơn được nhiều nữa, mà ở trên cao mới có nhiều gió, đồng nghĩa với nhiều năng lượng hơn -- có khi nhiều đến gấp đôi. |
(Le moyeu, qui est constitué d’un axe, de roulements et d’un carter de moyeu auxquels sont généralement rattachés les rayons de la roue.) (Trục bánh xe, mà gồm có một cái trục, vòng bi, và bọc đùm là chỗ mà những cái nan hoa hay cây căm của bánh xe thường được gắn vào.) |
Leurs supports, leurs jantes, leurs rayons et leurs moyeux étaient tous en métal fondu. Các chốt, vành, căm và nắp trục đều được đúc bằng kim loại. |
L'accroissement du nombre de villes recevant des services sans escale entraîne un changement de paradigme dans l'industrie aérienne puisque les voyages point-à-point gagnent en importance au prix du traditionnel modèle en moyeu et rayon,. Số lượng các thành phố có các chuyến bay thẳng đến ngày càng gia tăng, dẫn đến sự thay đổi trong mô hình hoạt động của ngành hàng không, theo đó hình thức vận chuyển từ-điểm-đến-điểm ngày càng được ưa chuộng hơn so với kiểu vận chuyển hub-and-spoke truyền thống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moyeu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moyeu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.