moyennant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moyennant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moyennant trong Tiếng pháp.
Từ moyennant trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhờ có, với điều kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moyennant
nhờ cóverb |
với điều kiệnverb |
Xem thêm ví dụ
Oui, moyennant quelques changements. Có. Nhưng phải có một vài điều chỉnh. |
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012. Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012. |
La famille pourrait- elle vivre avec un seul revenu moyennant quelques aménagements ? Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không? |
Si vous ne diffusez que les annonces qui vous rapportent le plus, vous pouvez améliorer l'expérience globale des internautes sur votre site moyennant une baisse minime de votre revenu. Bằng cách chỉ hiển thị các quảng cáo giúp bạn kiếm được nhiều tiền nhất, bạn có thể cải thiện trải nghiệm chung của khách truy cập trên trang web mà chỉ mất đi một phần nhỏ thu nhập. |
J’ai prié silencieusement, puis je lui ai demandé si elle voulait bien tricoter un pull pour mon mari, moyennant rémunération. Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo. |
En d’autres endroits, les congrégations arriveront d’elles- mêmes à accomplir la tâche assignée moyennant un effort supplémentaire de la part des proclamateurs qui, par exemple, entreprendront le service de pionnier auxiliaire ou prêcheront plus souvent. Trong những hội thánh khác, nếu những người công bố địa phương gia tăng hoạt động bằng cách làm người tiên phong phụ trợ hoặc đi rao giảng nhiều hơn thì có thể chu toàn nhiệm vụ này mà khỏi phải nhờ hội thánh khác giúp. |
Moyennant quels efforts pouvons- nous obtenir cette bénédiction ? Vậy, chúng ta cần nỗ lực làm gì? |
Moyennant des efforts et de la détermination, la joie, la paix et l’espérance véritables sont à votre portée (Romains 15:13). (Rô-ma 15:13) Đúng vậy; và đời sống bạn có thể có thêm ý nghĩa. |
Moyennant de légers aménagements de nos habitudes, pourrions- nous consacrer plus de temps à la prédication ? Bằng cách điều chỉnh thời khóa biểu đôi chút, chúng ta có thể dành thêm thì giờ đi rao giảng không? |
4 Prévoyons d’utiliser la Bible : Moyennant une bonne préparation, il nous est souvent possible d’inclure un verset dans notre présentation. 4 Tìm cách để dùng Kinh Thánh: Thường thường, bạn có thể bao gồm một câu Kinh Thánh trong lời trình bày nếu chuẩn bị kỹ. |
b) Moyennant quelles modifications pouvez- vous gagner du temps pour l’étude ? (b) Riêng bạn có thể điều chỉnh thời khóa biểu ra sao để có thêm thì giờ học hỏi? |
Google Réponses que nous avons démarré vous permet moyennant 5 à 100 dollars de taper une question et de disposer d'un groupe de chercheurs qui va enquêter pour votre compte, le service est garanti et vous aurez au final de très bonnes réponses sans y passer du temps. Chúng tôi đã bắt đầu Google Answers, nó rất tuyệt, chỉ từ 5 đến 100 $ bạn có thể gõ một câu hỏi sau đó sẽ có một nhóm các nhà nghiên cứu nghiên cứu vấn đề đó cho bạn, dịch vụ rất đảm bảo và bạn có thể tìm được đáp án đúng cho các câu hỏi mà không cần bỏ ra ngần ấy thời gian quý giá của mình. |
Cependant, moyennant du temps et de la pratique, on se met à penser dans cette nouvelle langue, ce qui en facilite l’usage. Tuy nhiên, với thời gian, khi đã quen thuộc với ngôn ngữ mới, chúng ta bắt đầu suy nghĩ trong thứ tiếng mới và nói dễ dàng hơn. |
Un membre de ta famille peut- il devenir pionnier moyennant quelques changements ? Qua việc điều chỉnh một số điều, một thành viên trong gia đình anh chị có thể gia nhập hàng ngũ tiên phong không? |
Moyennant traitement, beaucoup de dépressifs ont commencé à se sentir mieux, probablement mieux qu’ils ne s’étaient sentis depuis longtemps ! Nhờ điều trị y khoa, nhiều người cảm thấy dễ chịu hơn—thậm chí lâu rồi họ mới cảm thấy dễ chịu như thế! |
Moyennant cet effort, vous donnerez des signes d’assurance dans votre attitude physique. Nếu cố làm được như vậy, bạn sẽ cho thấy mình điềm tĩnh trong dáng bộ. |
En mars 1876, elle est à nouveau écrasée par Yohannes IV d'Éthiopie à la bataille de Gura, où son fils Hassan Pacha fut capturé, et qui sera plus tard relâché moyennant une rançon fabuleuse. Tháng 3 năm 1876 quân ông lại bị quân hoàng đế Yohannes IV của Ethiopia đánh bại tại trận Gura', con ông là Hassan bị bắt, sau đó phải chuộc bằng một món tiền khổng lồ. |
[...] Méfiez- vous particulièrement de tous les livres, cassettes et séminaires de développement personnel qui vous garantissent monts et merveilles en un rien de temps, moyennant très peu d’efforts et de discipline. Hãy đặc biệt coi chừng tất cả các sách cẩm nang, băng hoặc cuộc hội thảo nào hứa hẹn quá nhiều, trong một thời gian quá ngắn mà cần quá ít nỗ lực hoặc kỷ luật tự giác”. |
Pendant des années, nous avons essayé de vendre les assurances directement aux fermiers, moyennant des coûts exorbitants pour un résultat médiocre. Chúng tôi đã cố gắng bán trực tiếp bảo hiểm cho người nông dân trong vài năm, với mức phí marketing rất cao nhưng chỉ đạt được một chút thành công. |
6 La gestion de l’argent : Dans certains cas, les problèmes d’argent sont évitables moyennant une gestion prudente de ses ressources. 6 Quản lý tiền bạc: Trong một số trường hợp, chúng ta có thể tránh vấn đề tiền bạc bằng cách khôn ngoan quản lý tài chính. |
Moyennant un effort de chacun, mars 2002 sera à son tour “ un mois exceptionnel ”. Với sự hợp lực của mọi người, tháng Ba năm 2002 có thể trở thành “tháng đặc sắc hơn bao giờ hết”. |
Elles sont proposées aux écoles et aux étudiants à des couts raisonnables et donnent accès à un support technique de Red Hat moyennant des frais supplémentaires. Chúng được cung cấp cho các trường học và sinh viên, ít tốn kém, và được cung cấp cùng các hỗ trợ công nghệ từ Red Hat như một tùy chọn mở rộng. |
De l’autre, une cohorte de spécialistes sont prêts à nous prodiguer, moyennant une coquette rémunération, des conseils sur presque tous les sujets. Hầu như vô số chuyên gia đều sẵn sàng cho lời khuyên trong mọi vấn đề với số tiền thù lao thích hợp. |
Moyennant une légère persécution, Cyrus gagna l’assentiment de la plupart des membres de l’Église égyptienne. Ít bị áp lực của sự chống đối, Cyrus đạt được sự đồng ý của hầu như toàn bộ giáo hội Ai Cập. |
Il semble que, moyennant une gestion rigoureuse, une centrale géothermique peut se fondre dans le décor et coexister avec la population. Dường như với sự quản lý cẩn thận, năng lượng địa nhiệt có thể cùng tồn tại với con người và môi trường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moyennant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới moyennant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.