monte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ monte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là núi, sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monte
núinoun Ahora escucha, voy a llevar al grupo por esos montes hasta el próximo valle. Bây giờ nghe đây, bình minh anh sẽ đưa người qua mõm núi tới thung lũng bên kia. |
sơnnoun Quizá este Néctar Dorado del monte Wuyi me ayude a construir un nuevo futuro. Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới. |
Xem thêm ví dụ
El Creador permitió que Moisés se resguardara en un lugar del monte Sinaí mientras Él ‘pasaba’. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
El monto de la beca era exactamente cien veces la cantidad que le había dado al mendigo, y reconocí la ironía de la situación. Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó. |
Esta es una de las razones por las que los armenios relacionan su país con el monte Ararat. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
Estuve pidiéndote montos incrementales desde que me prestaste 40 dólares hace 1 año. Tôi đã bắt đầu mượn số tiền tăng dần lên kể từ khi cậu cho tôi vay 40 $ một năm trước. |
El periódico japonés Yomiuri Shimbun y la Televisión Japonesa decidieron enviar un equipo compuesto sólo por mujeres a Nepal a intentar escalar el monte Everest. Báo Yomiuri và đài truyền hình Nihon quyết định tổ chức một nhóm leo núi toàn nữ đến Nepal để chinh phục núi Everest. |
¿Qué hicieron los israelitas durante la estancia de Moisés en el monte Sinaí, y cuáles fueron las consecuencias? Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào? |
Jesucristo indicó en su famoso Sermón del Monte de qué modo experimentar verdadera felicidad. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
“A los que me honran honraré, y los que me desprecian serán de poca monta.” (1 SAMUEL 2:30.) “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
Este es Monte Cassino en marzo después de arrojarle 20 toneladas de explosivos. Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó. |
EN LAS cercanías del monte Hermón, coronado de nieve, Jesucristo llega a un momento crucial de su vida. TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài. |
El motor que monta, el General Electric F110-GE-132, es un desarrollo del modelo "-129" y ofrece una potencia máxima de 144 kN (32 500 lbf). Động cơ F110-132 của General Electric là sự phát triển của model -129 và có tỷ lệ 32.500 lbf (144 kN). |
Un delincuente de poca monta, se hace llamar " el Sapo ". Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
La Biblia empezó a escribirse en el monte Sinaí en 1513 a.E.C. Kinh-thánh bắt đầu được viết ra tại núi Si-na-i vào năm 1513 trước công nguyên. |
Cuando los israelitas llevaban ya años en la Tierra Prometida, Jehová ‘ascendió’ de manera figurativa al monte Sión e hizo de Jerusalén la capital del reino de Israel, y de David, su rey. (Thi-thiên 68:18) Sau khi dân Y-sơ-ra-ên ở trong Đất Hứa nhiều năm, Đức Giê-hô-va “ngự lên trên cao” một cách tượng trưng tại Núi Si-ôn, và làm Giê-ru-sa-lem thành thủ đô của nước Y-sơ-ra-ên có vua là Đa-vít. |
“Lecciones que aprendemos del Sermón del Monte” (10 mins.) “Các bài học từ Bài giảng trên núi của Chúa Giê-su”: (10 phút) |
18 de mayo: el monte Santa Helena entra en erupción en el Estado de Washington, causando la muerte de 57 personas y daños por valor de 3000 millones de dólares. 1980 - Núi St. Helens phun trào ở bang Washington, Hoa Kỳ, giết chết 57 người và gây thiệt hại 3 tỷ USD. |
2 Acurrucado a la entrada de una cueva del monte Horeb, presenció una serie de sucesos espectaculares. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
El versículo que los acompañaba era de Isaías: ‘¡Cuán hermosos son sobre los montes los pies del que trae buenas nuevas, del que publica la paz; del que trae nuevas del bien, del que publica salvación; del que dice a Sión: Tu Dios reina!’ Đó là câu thánh thư từ sách Ê Sai: ‘Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình an, đem tin tốt về phước lành, rao sự cứu chuộc, bảo Si Ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh đẹp là dường nào!’ |
Mientras iba a través de la región debajo del Monte Fuji y dentro de la Provincia de Suruga, planeaba reunirse con el Clan Takeda y otros clanes de Kai y Kozuke al norte. Khi ông tiếp tục tiến qua vùng dưới chân núi Fuji, vào tỉnh Suruga, ông dự định hội quân với gia tộc Takeda và các gia tộc khác trong các tỉnh Kai và Kozuke về phía Bắc. |
10 El Sermón del Monte, del que hablamos al principio, es la mayor colección de enseñanzas de Jesús pronunciadas sin la interrupción de un narrador ni la intervención de otras personas. 10 Bài giảng trên núi, được đề cập ở đầu chương, là bộ sưu tập lớn nhất về sự dạy dỗ của Chúa Giê-su không hề bị gián đoạn bởi lời nói hoặc lời tường thuật của người khác. |
Cierto hombre que contempló a unos pastores en las laderas del monte Hermón, en Oriente Medio, relató: “Cada pastor vigilaba atentamente cómo le iba a su rebaño. Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào. |
Cale, quien estaba muy influenciado por su trabajo con La Monte Young, por John Cage y tempranamente por el movimiento Fluxus, alentó al uso de nuevas maneras de producir en la música. Cale, người chịu ảnh hưởng lớn từ La Monte Young, John Cage và làn sóng Fluxus, đã đề nghị ban nhạc sử dụng nhiều yếu tố kết hợp cho album này. |
Quizá este Néctar Dorado del monte Wuyi me ayude a construir un nuevo futuro. Có lẽ Kim Tửu ở Vũ Di sơn có thể giúp tôi xây dựng một tương lai mới. |
Fue descubierto por Charles Thomas Kowal desde el observatorio de Monte Palomar en California el 14 de septiembre de 1974 después de tres noches de observaciones fotográficas (de 11 a 13 de septiembre; Leda aparece en todas las placas fotográficas). Nó được phát hiện bởi Charles T. Kowal tại Đài thiên văn Palomar vào ngày 14 tháng 9 năm 1974, sau ba đêm quan sát và chụp ảnh liên tục (từ 11 đến 13 tháng 9; Leda xuất hiện trong cả ba đêm đó). |
En una pequeña camioneta subimos en zigzag la ladera del monte Scenery hasta la cima de este volcán extinto. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới monte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.