mojado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mojado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mojado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mojado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mojado

ướt

adjective

El suelo parece mojado.
Mặt đất dường như ẩm ướt.

Xem thêm ví dụ

Mi respiración era corta y mi concha estaba mojada.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
No cargues el teléfono si está mojado.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Al poco rato, todos los hombres y las mujeres disponibles de Vivian Park corrían de aquí para allá con costales de arpillera mojados con los que batían las llamas tratando de sofocarlas.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Saca a los espaldas mojadas de atrás.
Lôi đám dân lậu ở đằng sau ra.
Después de un par de días, nos devolvían una pila de lo que nosotros llamábamos “ropa mojada”, y mi madre colgaba las prendas en la cuerda del patio del fondo para que se secaran.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
¿La pólvora está mojada?
Thuốc súng bị ướt.
¿ Cómo se dirige eso en una calle mojada?
Làm sao mà cháu đi trên con đường trơn trợt đó được vậy?
Te puso todo mojada.
Anh ta làm cô " ướt " hết rồi.
Seguro que estabas toda mojada.
Tôi chắc rằng cô đã ra ướt hết.
¿Por qué estás mojado?
Sao ông ướt thế?
Ella golpeó el bote de mostaza sobre la mesa, y luego se dio cuenta del abrigo y el sombrero había sido quitado y puesto sobre una silla en frente de la chimenea, y un par de botas mojadas amenazado óxido de su guardabarros de acero.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Y no quiero verla mojada de nuevo.
Và tôi không muốn thấy cô ấy bị ướt lần nữa.
¿Se ha mojado mucho?
Bà bị ướt hết rồi phải không?
Están mojados.
Ồ, nó ướt cả rồi.
No más pollo procesado que parece un disco de hockey y sabe a papel mojado.
Không còn con gà nào đã được làm lông mà lại trông như quả bóng hockey và vị như tờ giấy ướt.
¿Cómo obtiene agua de las superficies mojadas frotando su barriga contra ellas?
Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất?
Asegúrate de decirle al chico lo mojada que estás.
Nói với chàng trai rằng nó ẩm ướt thế nào.
Pero también estaría mojado, ¿no es así?
Thế thì tôi cũng sẽ ướt sũng, phải không?
¿Por qué tu primo es un sándwich mojado?
Tại sao em cậu lại như cái bánh sanwidth nhão thế?
(Señor Calzones Mojados) (Risas) Y creo que eso fue lo que contribuyó a impulsar esto.
(cười) Và tôi nghĩ tất cả mọi thứ đã dẫn tới việc này
Estaba... mojado y congelado, muy congelado.
Tôi rất ướt và lạnh, rất lạnh.
Enfrente, al fondo del campo mojado, podía distinguir Udine a través de la lluvia.
Trước mặt chúng tôi qua cảnh miền quê ẩm ướt, tôi có thể trông thấy thành Udine qua làn mưa.
¿Por qué estás toda mojada, nena?
Sao người em ướt hết vậy?
Seguía lloviendo y momentos después los cristales estuvieron tan mojados que ya no pude divisar nada.
Trời vẫn mưa, chỉ một lát sau các cửa kính đều ướt khiến cho không thể nhìn ra ngoài được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mojado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.