modernisasi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modernisasi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modernisasi trong Tiếng Indonesia.
Từ modernisasi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hiện đại hóa, hiện đại hoá, tối tân hóa, hiện đại, sự hiện đại hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modernisasi
hiện đại hóa(modernisation) |
hiện đại hoá(modernization) |
tối tân hóa(modernization) |
hiện đại(modernity) |
sự hiện đại hoá(modernization) |
Xem thêm ví dụ
Pemerintah Tiongkok menyatakan bahwa kebijakan-kebijakannya menguntungkan Tibet, dan perubahan-perubahan kebudayaan dan sosial merupakan dampak dari modernisasi. Chính phủ Trung Quốc cho rằng, các chính sách của họ đã mang lại lợi ích cho Tây Tạng, và sự thay đổi văn hoá và xã hội là hậu quả của hiện đại hóa. |
Mitsubishi sebagai perusahaan berbasis luas, memainkan peran penting dalam modernisasi industri Jepang. Khi Mitsubishi xây dựng thành một nghiệp đoàn lớn, nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp Nhật Bản. |
Setelah mereka mewarisi tahta mereka mengatur tentang modernisasi institusi monarki, menyalin pakaian dan adat Eropa. Sau khi thừa kế ngai vàng họ thiết lập việc hiện đại hóa các phong tục của chế độ quân chủ, sao chép váy và phong cách châu Âu. |
Dikatakan pada waktu itu bahwa pernikahan Albert dengan seorang rakyat jelata dianggap sebagai sebuah sikap modernisasi secara politik. Việc Albert kết hôn với một thường dân Anh được xem là một cử chỉ hiện đại hóa. |
Armada mengalami modernisasi ekstensif sejak tahun 2006 setelah pesawat Boeing 747-400, A300-600, RJ-100 dan juga A340-600 secara bertahap dibeli supaya Mahan Air menyediakan kapasitas tambahan pada destinasinya saat itu dan mencapai destinasi yang lebih jauh di seluruh dunia. Đội tàu bay trải qua quá trình hiện đại hóa rộng rãi kể từ năm 2006 khi những chiếc Boeing 747-400, A300-600, RJ-100 cũng như A340-600 đã được mua lại để cho phép Mahan Air cung cấp thêm công suất cho các điểm đến hiện tại cũng như mở rộng phạm vi của nó đến các điểm đến trên toàn thế giới. |
Dalam pidatonya, ia berkata bahwa TV adalah langkah penting buat modernisasi Bhutan seperti sumbangan utama pada Kebahagiaan Nasional Bruto negeri ini (Bhutan ialah satu-satunya negara yang mengukur kebahagiaan) namun memperingatkan penyalahgunaan TV yang bisa menggerus nilai-nilai tradisional Bhutan. Quốc vương nói rằng truyền hình là một bước then chốt nhằm hiện đại hóa Bhutan cũng như đóng góp lớn vào tăng trưởng hạnh phúc quốc dân, song cảnh báo "lạm dụng" truyền hình có thể làm xói mòn các giá trị Bhutan truyền thống. |
Pada dasarnya, Departemen organisasi menjalankan sebuah sistem mentoring yang merupakan modernisasi... dari sistem China kuno yang sudah berabad-abad umurnya Về cơ bản, Bộ Tổ Chức điều hành một phiên bản hiện đại hóa của hệ thống cố vấn lâu đời của Trung Quốc. |
Sebagai sekretaris, ia bertugas mengimplementasikan program-program modernisasi di Xinjaing. Là thư ký, ông chịu trách nhiệm thực hiện chương trình hiện đại hóa ở Tân Cương. |
Kita tahu bahwa modernisasi sedang terjadi. Chúng ta biết rằng hiện đại hóa đang diễn ra. |
Buku-buku tersebut mengambil nama dari Self-Help, sebuah karya berpenjualan terbaik tahun 1859 buatan Samuel Smiles, namun juga dikenal dan diklasifikasikan di bawah "penunjangan diri", sebuah istilah yang merupakan versi modernisasi dari bantuan diri. Dạng sách này lấy tên từ tựa sách Tự lực (Self-Help), một cuốn sách bán chạy nhất trong năm 1859 của tác giả Samuel Smiles người Scotland, nhưng nó còn được biết đến và phân loại dưới tên gọi "tự hoàn thiện", phiên bản thuật ngữ hiện đại hóa của tự lực. |
Su-35 yang dimodernisasi disebut "Su-35BM" (Bolshaya Modernizatsiya - Modernisasi Besar) oleh beberapa sumber, tetapi Sukhoi menyebut pesawat ini hanya sebagai "Su-35". Su-35 hiện đại hóa được gọi là "Su-35BM" (Bolshaya Modernizatsiya - Hiện đại hóa lớn) bởi một số nguồn, nhưng Sukhoi đơn giản chỉ đề cập nó là một máy bay tiêm kích như "Su-35". |
Su-35 yang dimodernisasi akan menjadi desain antara hingga Sukhoi PAK FA generasi kelima dapat digunakan. Su-35 hiện đại hóa sẽ được thiết kế tạm thời cho đến khi máy bay thế hệ thứ 5 PAK FA (T-50) được đưa vào hoạt động. |
Segera setelah Restorasi Meiji di akhir abad ke-19, Pemerintah Jepang mempercepat modernisasi industri untuk mengejar ketertinggalan dengan negara-negara di Eropa. Ngay sau Cải cách Minh Trị cuối thế kỷ 19, Chính phủ Nhật Bản đẩy nhanh quá trình hiện đại hóa đất nước để bắt kịp với các cường quốc châu Âu. |
Raja Nikola I sebelumnya telah menguasai Montenegro sebagai seorang Pangeran semenjak tahun 1860 dan telah melancarkan berbagai program modernisasi, seperti penetapan konstitusi baru dan mata uang baru, perper Montenegro. Vua Nicholas I (khi ông trở thành) đã cai trị đất nước này là Hoàng tử từ năm 1860, và đã khởi xướng một số cải cách hiện đại vào đầu thế kỷ 20, như giới thiệu một hiến pháp và một loại tiền tệ mới, Montenegro perper. |
Di bagian dunia yang telah mengalami modernisasi, hampir semua aspek kehidupan manusia dipengaruhi oleh komputer dalam satu atau lain cara. Ở những vùng tiên tiến trên thế giới, hầu như mọi khía cạnh trong đời sống người ta đều chịu ảnh hưởng của máy điện toán trong cách nào đó. |
Tapi modernisasi membawa juga komunikasi dan material- material baru dalam bentuk jaringan telepon Nhưng việc hiện đại hóa thực sự đem đến thông tin liên lạc và toàn thể vật liệu dưới hình thức của dây điện thoại. |
Ob'yekt 447AM-1 atau T-64U - Modernisasi Ukraina, membuat T-64B jadi berstandar T-84. T-64U, BM Bulat, hay Obyekt 447AM-1 (Dự án 447AM-1) – Phiên bản hiện đại hóa của Ukraina, nâng cấp T-64B với tiêu chuẩn của T-84. |
Kami berkomitmen untuk terus berinvestasi dalam modernisasi produk periklanan kami. Chúng tôi đã cam kết đầu tư liên tục vào việc hiện đại hóa các sản phẩm quảng cáo của mình. |
Roma berkembang dengan pesat setelah perang tersebut, sebagai salah satu kekuatan pendorong di belakang "keajaiban ekonomi Italia" dalam modernisasi dan rekonstruksi pasca-perang pada tahun 1950-an dan 1960-an. Roma phát triển rất nhanh sau chiến tranh, là một trong các động lực chính đằng sau "kỳ tích kinh tế Ý" về tái thiết và hiện đại hóa thời hậu chiến trong thập niên 1950 và đầu thập niên 1960. |
Renovasi dan program modernisasi armada untuk 1990-an dimulai tanggal 29 Juni 1985 dengan pesanan 15 Airbus A320 dan 7 Airbus A300-600. Chương trình hiện đại hóa đội bay cho thập niên 90 được bắt đầu vào ngày 29 tháng 6 năm 1985 với một đơn đặt hàng gồm 15 chiếc Airbus 320, 7 chiếc Airbus A300-600. |
BM Bulat – modernisasi T-64 oleh Pabrik Malyshev di Ukraina. BM Bulat – T-64 hiện đại hóa bởi Nhà máy Malyshev ở Ukraina. |
Pabrik-pabrik juga dibangun di seluruh kekaisaran pada tahun 1880-an, sementara kota-kota Brasil mengalami modernisasi dan "menerima manfaat dari gas, listrik, sanitasi, telegraf, dan tram. Các nhà máy được xây dựng trên khắp đế quốc trong thập niên 1880, khiến cho các thành phố tại Brasil được hiện đại hóa và "nhận lợi ích từ các công ty khí đốt, điện lực, vệ sinh, điện báo và xe điện. |
Inilah negara yang memang telah melalui modernisasi yang sangat amat menarik. Đây là một đất nước đã trải qua một quá trình hiện đại hóa rất thú vị. |
Pemerintah Jepang lambat melakukan modernisasi Sakishima dibandingkan daratan utama Jepang atau bahkan daratan utama Okinawa. Việc hiện đại hóa Sakishima của chính quyền Nhật Bản đã diễ ra chậm hơn so với lục địa Nhật Bản hay đảo chính Okinawa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modernisasi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.