minutas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minutas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minutas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ minutas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên bản, phút, nghi thức, Biên bản cuộc họp, chuyện kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minutas
biên bản(minutes) |
phút(minutes) |
nghi thức(proceedings) |
Biên bản cuộc họp
|
chuyện kể
|
Xem thêm ví dụ
No, en los últimos dos minutos. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Puedes extrañarme por cinco minutos por día. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Tiene una duración de 93 minutos. Việc hạ cánh kéo dài 93 phút. |
Una vez que los alumnos hayan estudiado esos versículos por unos cuantos minutos, pídales que compartan lo que hayan encontrado. Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy. |
darnos Un Minuto, jefe. Cho chúng tôi một phút, xếp. |
No somos demandantes, y la visita no durará más de tres minutos.” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
El equipo entró y en menos de un minuto habíamos resuelto el problema. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Estaré en un minuto. Chờ tao một phút. |
El vuelo duró 25 horas y 30 minutos, y tenía un peso al despegue de 455 t. Chuyến bay kéo dài 25 giờ 30 phút; trọng lượng cất cánh 455.000 kg. |
Quince minutos para la descarga. 15 phút nữa đến điểm hẹn. |
Dice que quedan 2 minutos, así que no puedo. Chúng ta chỉ còn hai phút thôi. |
El progreso, las impresiones y los clics se actualizan aproximadamente cada 15 minutos. Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
Entra, se para directamente frente a la cámara de seguridad y se queda ahí 23 minutos hasta que lo atrapan. Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Estaré ahí en un minuto. Tôi sẽ đến đó trong chốc lát. |
Han sido más de cinco minutos. Lâu hơn 5 phút rồi đấy. |
Alístate, que paso por ti en 5 minutos. Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu. |
Vendrá en un minuto. Nó sẽ sáng sau một phút. |
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Diez minutos, señor. Còn 10 phút nữa thưa ngài. |
¿Me perdonan un minuto? Cho phép tôi một chút? |
Fíjate qué lesiones se forman en 20 minutos. Tôi cần biết những vết thâm nào xuất hiện sau 20'nữa. |
Es el segundo en cinco minutos. Đây là bát thứ hai trong vòng năm phút. |
Antes de volver a su última morada, Emily se lamenta: “¿Son conscientes los seres humanos de la vida mientras aún la viven, en todos y cada uno de los minutos?”. Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Y en los próximos minutos voy a tratar de convencerlos de que la física puede enseñarnos algo sobre mercadotecnia. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Sólo necesito unos minutos con él. Tất cả những gì tôi cần là một vài phút với ông ấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minutas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới minutas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.