minta tolong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minta tolong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minta tolong trong Tiếng Indonesia.
Từ minta tolong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là làm ơn, xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minta tolong
làm ơnadverb |
xinadverb Janganlah sembunyikan telingamu terhadap kelegaan bagiku, terhadap seruanku minta tolong.” Ngài chắc đã nghe tiếng tôi, xin đừng bịt tai khỏi hơi-thở và lời kêu-van tôi”. |
Xem thêm ví dụ
Aku tidak teriak minta tolong. Tôi đâu có thét gì chứ? |
Mengapa kau tak minta tolong pada wali kota untuk menaikkan tingkatanku seperlunya agar masalah cepat teratasi. Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết. |
”Ia . . . mendengarkan teriak mereka minta tolong dan menyelamatkan mereka.” Cũng nghe tiếng kêu-cầu của họ, và giải-cứu cho”. |
Sewaktu bangsa Israel masih menjadi budak di Mesir purba, Yehuwa mendengarkan teriakan mereka minta tolong. Trong khi người Y-sơ-ra-ên làm tôi mọi nước Ai Cập xưa, Đức Giê-hô-va nghe tiếng họ kêu cứu. |
Aku mau minta tolong Anda. Chị có chút việc nhờ em giúp đỡ. |
Dia teriak minta tolong. Chị ấy kêu cứu. |
Kita harus minta tolong." Chúng ta cần giúp đỡ." |
Sang nabi berseru minta tolong (1-4) Lời cầu cứu của nhà tiên tri (1-4) |
Saat kamu minta tolong, Aku akan berkata, ’Aku ada di sini!’ Ngươi sẽ kêu cứu, ngài sẽ đáp lại: ‘Có ta đây!’. |
Dan kau minum dg ku pada perkawinan ku yg ke empat tapi aku tidak minta tolong pada mu. Và ông đã cạn chén với tôi trong 4 đám cưới của tôi, nhưng tôi không nhờ vả gì ông hết. |
Andai aku dapat satu dolar setiap kali A.D. minta tolong kepada Marinir. Nếu tôi được thưởng 1 đô mỗi lần quân đội nhờ đến sự trợ giúp của COR... |
Dan jeritanku minta tolong sampai ke telinga-Nya. Tiếng con kêu cứu thấu đến tai ngài. |
12 ”Mata Yehuwa tertuju kepada orang-orang yang adil-benar, dan telinganya kepada seruan mereka minta tolong.” 12 “Mắt Đức Giê-hô-va đoái-xem người công-bình, lỗ tai Ngài nghe tiếng kêu-cầu của họ”. |
Kau bisa minta pertolongan kapan saja! Cậu có thể nhờ giúp đỡ bất cứ khi nào cậu cần! |
Cahaya itu seperti teriakan minta tolong. Chớp sáng giống như tiếng kêu cứu. |
Ia menulis, ”TUHAN dekat pada setiap orang yang berseru kepada-Nya, . . . mendengarkan teriak mereka minta tolong.” Ông viết: “Đức Giê-hô-va ở gần mọi người cầu-khẩn Ngài... cũng nghe tiếng kêu cầu của họ” (Thi-thiên 145:18-20). |
Aku mau minta tolong. Tôi có chuyện muốn nhờ |
Aku ingin tahu apakah aku boleh minta tolong padamu. Ta tự hỏi liệu ta có thể nhờ ngươi 1 chuyên không. |
Kita harus minta tolong. " Chúng ta cần giúp đỡ. " |
Tiap-tiap upaya mereka merupakan jeritan minta tolong dan minta perhatian. Mỗi vụ toan tự tử là một lời cầu cứu và mong muốn được quan tâm. |
Janganlah sembunyikan telingamu terhadap kelegaan bagiku, terhadap seruanku minta tolong. “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi từ nơi ngục tối rất sâu kêu-cầu danh Ngài. |
Saya harus minta tolong. Tôi đã tìm kiếm sự giúp đỡ. |
Kadang-kadang, suatu upaya bunuh diri sebenarnya adalah tangisan minta tolong. Đôi khi việc toan tự tử thật ra là tiếng cầu cứu. |
Itu sebabnya dia minta tolong padamu. Cho nên cha tôi mới nhờ anh một chuyện. |
Saat dia berteriak minta tolong karena penderitaannya. Khi nó kêu cứu trong kỳ tai họa. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minta tolong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.