mimpi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimpi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimpi trong Tiếng Indonesia.
Từ mimpi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giấc mơ, mơ, giấc mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimpi
giấc mơnoun Dan tidak ada mimpi yang pernah cuma mimpi. Và không một giấc mơ nào chỉ là một giấc mơ. |
mơverb Dari ekspresi wajah ibuku, Aku tahu setiap mimpi yang kudambakan untuk bermain di pertandingan bola profesional sudah berakhir. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
giấc mơnoun Mimpi-mimpi ini seperti, um - - seperti siksaan. Những giấc mơ này giống như- - giống như tra tấn vậy |
Xem thêm ví dụ
(Daniel 7:1-3, 17) Melalui mimpi, Allah memberi tahu Yusuf dari Nazaret, ayah angkat Yesus, untuk melarikan diri ke Mesir bersama istri dan anaknya. Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. |
2 Maka Raja memanggil para ahli ilmu gaib, peramal, ahli sihir, dan orang Khaldea* untuk memberi tahu Raja apa yang dia mimpikan. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Sebuah bangunan yang indah atau pengingat yang kudus akan pengharapan dan mimpi-mimpi mereka? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Dan bisa berbagi mimpi bersama. Cứ cùng mơ với nhau đi. |
Aku mendengar kau berbicara pada saudarimu tentang bagaimana mimpi burukmu menjadi nyata. Anh nghĩ anh đã nghe em nói chuyện với em gái em về giấc mơ của em đã thành sự thực như thế nào. |
Hanya ada satu hal yang membuat mimpi tak mungkin diraih: perasaan takut gagal."" "Chỉ có một điều khiến không thể nào đạt được ước mơ: đó là sợ rằng sẽ thất bại""." |
Karena perasaan damai terus dia rasakan, Henokh menutup matanya dan terlelap, dia tidur nyenyak tanpa mimpi. Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
Itu bukan mimpi. Không phải là một giấc mơ. |
Ketika Yusuf menceritakan mimpi kedua kepada bapaknya dan saudara-saudaranya, tanggapannya tidak lebih baik. Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn. |
Aku melihatmu dalam mimpiku tentang dewa dan dewi Norwegia dari buku yang kita baca. Ta đã gặp cô trong giấc mơ về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta. |
4 Tetapi lihatlah, aLaman dan Lemuel, aku amat khawatir karena kamu; karena lihatlah, pikirku aku melihat dalam mimpiku, suatu padang belantara yang gelap dan suram. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Dengan bantuan dari orang-orang seperti Anda kita dapat membuat mimpi ini menjadi kenyataan. Với sự giúp đỡ của những người như các bạn, chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực. |
Satu kemungkinannya adalah aspek terdalam pemikiran manusia -- kemampuan kita untuk membayangkan, mempunyai kesadaran, untuk bermimpi -- selalu sama dari dulu sampai sekarang. Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau. |
Kita buat mereka bermimpi? Ta có làm cho họ có mơ không? |
Kau tahu, Saat aku muda, Aku selalu bermimpi untuk bernyanyi di opera. Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy. |
Selama bertahun-tahun saya telah menelaah kisah tentang mimpi Lehi dalam Kitab Mormon,8 saya selalu memikirkan bangunan yang besar dan lapang sebagai tempat di mana sebagian besar pemberontak tinggal. Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ. |
Dari ekspresi wajah ibuku, Aku tahu setiap mimpi yang kudambakan untuk bermain di pertandingan bola profesional sudah berakhir. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Seperti suatu malam aku bermimpi burung gagak ini datang dan bilang: Có một tối ta nằm mơ thấy con quạ đến và nó nói: |
Semua mimpimu jadi kenyataan, bodoh? Tất cả giấc mơ của mày đã thành sự thật hả thằng ngu? |
”Perjalanan itu seperti mimpi buruk,” kenangnya. Anh nhớ lại: “Quãng đường này là cơn ác mộng”. |
14 Tapi Engkau memberiku mimpi yang menakutkan, 14 Thì ngài dùng giấc mơ khiến con kinh hoàng, |
Sekali lagi perhatian kita ditujukan kepada apa yang terjadi pada diri Nebukhadnezar dalam penggenapan mimpi nubuatan mengenai pohon yang ditebang. Một lần nữa chúng ta chú ý tới điều gì đã xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa, làm ứng nghiệm giấc mơ về cây bị đốn. |
Saat menyaksikannya berubah dihadapanku... termakan mimpi akan darah dan api... Việc nhìn ông ấy bị hỏa thiêu ngay trước mắt, làm ta bị ám ảnh bởi những giấc mơ về lửa và máu... |
Setelah kecelakaan itu, kematiannnya tampak selalu melekat dalam benak saya dan sering menghantui mimpi-mimpi saya. Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ. |
Beberapa mendasari mimpi. Một ước mơ bé nhỏ nào đó. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimpi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.