mimpi buruk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimpi buruk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimpi buruk trong Tiếng Indonesia.
Từ mimpi buruk trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ác mộng, 惡夢. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimpi buruk
ác mộngnoun Tidak ada mimpi buruk, tidak ada orang dari mimpi buruk? Không ác mộng, không có người gây ác mộng? |
惡夢noun |
Xem thêm ví dụ
Aku mendengar kau berbicara pada saudarimu tentang bagaimana mimpi burukmu menjadi nyata. Anh nghĩ anh đã nghe em nói chuyện với em gái em về giấc mơ của em đã thành sự thực như thế nào. |
”Perjalanan itu seperti mimpi buruk,” kenangnya. Anh nhớ lại: “Quãng đường này là cơn ác mộng”. |
Mimpi buruk juga tumbuh. Chúng cũng lớn lên. |
Yang kau anggap sebagai mimpi buruk adalah mimpi basah buatku. Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh. |
Aku rasa kau tidak akan mimpi buruk lagi. Tớ không nghĩ cậu sẽ gặp ác mộng nữa đâu. |
Apa kau masih punya mimpi buruk? Anh vẫn gặp ác mộng hả? |
Rumah ayahku adalah mimpi buruk. Nhà của cha ta như cơn ác mộng. |
Mimpi-mimpi terburukku. Những ác mộng kinh hoàng nhất của tôi. |
Itulah salah satu mimpi terburuk yang kita lihat. Đó là một trong những điều tồi tệ nhất mà chúng tôi từng thấy. |
Saya sering bermimpi buruk karena memikirkan api neraka. Nghĩ đến hỏa ngục khiến tôi gặp ác mộng. |
Dan tugas saya adalah tetap terjaga hingga mimpi buruk itu tiba agar saya bisa membangunkannya. Nhiệm vụ của tôi là thức đến khi mẹ bị ác mộng hành hạ để gọi mẹ dậy. |
Mungkin dia bermimpi buruk. Có lẽ cậu ấy gặp ác mộng |
Saat gue masih kecil, aku bermimpi buruk. Khi em còn bé, mỗi khi em gặp ác mộng. |
Mimpi buruk lagi? Lại thấy ác mộng sao? |
Lengkap sudah mimpi buruknya. Đúng là ác mộng. |
Kini kau hidup di dunia tempat legenda dan mimpi buruk menjadi nyata. Cậu đang sống trong một thế giới mà truyền thuyết và ác mộng có tồn tại đấy. |
Mimpi- mimpi terburukku Những ác mộng kinh hoàng nhất của tôi |
Kupikir aku sudah selesai dengan mimpi burukku. Tôi nghĩ tôi tiêu tùng với cơn ác mộng đó rồi. |
Ini mimpi buruk tapi itu salah satu perjalanan yang menarik Nó là ác mộng nhưng là một chuyến đi thú vị |
Mimpi buruk. Một ác mộng. |
Yang membuat saya khawatir adalah skenario mimpi buruk yang lain. Điều làm tôi lo lắng hơn là một kịch bản ác mộng khác. |
Mimpi buruk Thật là ác mộng. |
Cuma mimpi buruk. Chỉ là ác mộng thôi. |
Jelaslah, pelecehan dapat menjadikan pengalaman kerja suatu mimpi buruk. Rõ ràng nạn quấy nhiễu có thể khiến việc đi làm trở thành ác mộng. |
Lalu, mereka menukar kenangan berharga menjadi mimpi terburuk. Rồi sau đó biến chúng thành những cơn ác mộng tồi tệ nhất. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimpi buruk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.