metralleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metralleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metralleta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ metralleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là súng tiểu liên, Súng tiểu liên, súng máy, Súng máy, Súng ngắn liên thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metralleta
súng tiểu liên(submachine gun) |
Súng tiểu liên(submachine gun) |
súng máy
|
Súng máy
|
Súng ngắn liên thanh(machine pistol) |
Xem thêm ví dụ
A otro calvo con una metralleta. Một khẩu baldy và một AK. |
Tenían dos metralletas y un cañón y motores Ricardo de 90 caballos. Nó có hai súng máy và một đại bác, và nó có động cơ Ricardo 90 mã lực. |
Las espadas arman las metralletas. Kiếm đại diện cho súng chính. |
¡ Metralleta 4, preparada! sẵn sàng! |
Necesito coger la metralleta más cercana. Tôi cần với lấy khẩu súng máy gần nhất. |
Un ojo en la carretera, ¡ y el otro en la metralleta! Một mắt chú ý đường, một mắt ngắm súng máy! |
Las autoridades creen que el asesinato con metralleta del informante Barry Seal fue ordenado por los narcos de Medellín, Colombia, que enviaron a cinco hombres a matar a Seal. Các nhà chức trách tin rằng vụ thủ tiêu bằng súng máy của người cung cấp thông tin về ma túy, Barry Seal là do lệnh của ông trùm ma túy ở Medellin, Colombia, người đã gửi năm người để giết Seal. |
Trae la metralleta y mis prismáticos. Lấy súng máy và ống dòm của tôi. |
Son metralletas serbias. Ta đang nói về súng tiểu liên Serbia. |
Un hombre con una metralleta. Một thằng cầm khẩu súng máy. |
¡ Metralleta 4, preparada! Súng số 4 sẵn sàng! |
Aterrizó su helicóptero entre algunos sobrevivientes del pueblo y los soldados estadounidenses y apuntó sus metralletas hacia sus compañeros estadounidenses, y les dijo: "si no paran de matar los voy a acribillar." Ông đỗ trực thăng gần một số người dân sống sót và một số lính Mỹ, chĩa súng máy vào các chiến hữu của mình, và nói: "Nếu chúng mày không dừng việc giết chóc, tao sẽ bắn." |
A pesar de las terribles pérdidas, los generales seguían lanzando a sus hombres contra las barricadas de alambres de púas y las ráfagas de metralleta. Dù bị tổn thất lớn, các vị tướng vẫn điều quân đến hàng rào kẽm gai và trước họng súng đại liên. |
Usa la metralleta, no creo que tengas problema. Nhìn xem thằng đần với cây súng nè, mày không thể nào tin đâu! |
¡ Metralleta 2, preparada! Súng số 2 sẵn sàng! chuẩn bị! |
Ellos con metralletas, y nosotros, con las manos vacías. Họ có súng máy còn chúng ta thì tay không. |
" a la tercera noche el fuego de una metralleta... "... thì chỉ tới đêm thứ ba, họ sẽ phải dính vào một cuộc chiến... |
¿Con bombas o metralletas? Với bom và súng máy hả? |
Arman las metralletas y disparan, las granadas explotan. Các khẩu tiểu liên lên đạn và bắn, các trái lựu đạn nổ tung. |
La vez pasada unos hombres míos lo levantaron a metralleta de frente, Người của tôi nã nguyên băng vào hắn, đéo chết. |
El favorito Frankenstein peleará a muerte con metralleta Joe. Người của công chúng Frankenstein tiếp tục cuộc chiến hận thù với Machine Gun Joe! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metralleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới metralleta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.