mesin jahit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mesin jahit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mesin jahit trong Tiếng Indonesia.

Từ mesin jahit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là máy may, Máy khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mesin jahit

máy may

Saya kembali ke mesin jahit saya dan tidak mendengar ucapan sumpah serapah lagi.
Tôi quay trở lại máy may của mình và không nghe một lời chửi thề nào nữa.

Máy khâu

Xem thêm ví dụ

Besok kita akan duduk di mesin jahit.
Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may.
Opel memulai sejarahnya dari sebuah produsen mesin jahit yang didirikan oleh Adam Opel pada tahun 1862.
Opel bắt nguồn từ một công ty sản xuất máy khâu do Adam Opel thành lập vào năm 1862.
Saya kembali ke mesin jahit saya dan tidak mendengar ucapan sumpah serapah lagi.
Tôi quay trở lại máy may của mình và không nghe một lời chửi thề nào nữa.
Ketika ia tidak berhasil memperoleh kembali mesin jahitnya, Samuel membawa perkara itu ke pengadilan.
Khi ông không đòi lại được cái máy khâu, ông bèn kiện ra tòa.
KONON, gagasan sang penemu Elias Howe untuk rancangan mesin jahitnya didapat dari mimpi.
THEO lời kể lại, sáng kiến chế tạo ra máy may của nhà sáng chế Elias Howe dựa trên một giấc mơ.
(Matius 6: 33) Seorang petani Katolik, yang pernah saya perbaiki mesin jahitnya, memberi kentang kepada Erika.
(Ma-thi-ơ 6:33) Một nông gia Công Giáo, mà có lần tôi sửa máy may cho ông, đã cho Erika khoai tây.
Mesin jahit?
Chiếc máy may?
Dia duduk di mesin jahitnya berusaha untuk membongkar upayanya yang tidak berhasil untuk menyelesaikan potongan yang sedang dia kerjakan.
Cô ta ngồi tại máy may cố gắng để tháo đường may lỗi để hoàn thành sản phẩm mình đang làm.
Saya bekerja sampai larut suatu malam untuk pesanan besar yang harus selesai besok pagi ketika mesin jahit saya berhenti bekerja.
Một đêm nọ, tôi đã làm đến khuya một lô đặt hàng lớn mà phải giao sáng hôm sau thì máy may của tôi ngừng chạy.
Kemudian saya memiliki kesan yang jelas untuk mengambil obeng dari perangkat alat dan menggunakannya untuk mendorong bagian tertentu dari mesin jahit.
Sau đó, tôi đã có ấn tượng rõ rệt là phải lấy cái tua vít từ bộ công cụ và sử dụng nó để đẩy vào một phần đặc biệt của cái máy may.
Dikenal karena produk mesin jahitnya, perusahaan ini berganti nama menjadi Singer Manufacturing Company pada 1865, kemudian The Singer Company pada 1963.
Tập đoàn nổi tiếng nhiều nhất vì chuyên sản xuất máy may, nó được đổi tên thành Công ty sản xuất SINGER vào năm 1865, đến năm 1963 thì đổi tên thành Công ty Singer.
Pegawai penuh waktunya berkurang dari sekitar 200 orang menjadi kurang dari lima operator mesin jahit yang bekerja sewaktu dibutuhkan di garasi rumah kami.
Từ việc ông có khoảng 200 nhân viên toàn thời gian giảm xuống còn ít hơn năm người thợ may chỉ làm việc khi cần trong nhà để xe của chúng tôi.
Sekalipun memiliki jadwal yang sangat padat dan tanggung jawab yang sangat berat, pengawas ini singgah untuk membantu seorang saudara muda yang sedang kesulitan menyetel mesin penjahit buku.
Dù thời biểu rất bận rộn và có trách nhiệm nặng nề, anh giám thị này đã dừng lại để giúp một anh trẻ đang cố gắng điều chỉnh máy khâu.
Namun, ada satu barang yang tidak ingin ia tinggalkan, yakni mesin jahitnya.
Nhưng có một cái mà mẹ không thể xa lìa, đó là cái máy may.
Peralatan menenun dan mesin jahit dibagikan untuk membantu keluarga-keluarga untuk mandiri.
Khung cửi dệt vải và máy may đã được phân phát để giúp các gia đình trở lại làm việc.
Setelah saya menjadi tenang, saya melihat bahwa gadis-gadis tersebut mengalami kesulitan dengan mesin jahit mereka.
Sau khi bình tĩnh lại, tôi thấy rằng máy may của các cô gái ấy đang bị trục trặc.
Mesin itu memiliki perangkat alat kecil, tetapi saya tidak pernah memperbaiki mesin jahit sebelumnya.
Máy may đi kèm với một bộ công cụ nhỏ, nhưng tôi chưa bao giờ sửa máy may trước đây.
Dengan adanya mesin jahit, pakaian dapat diproduksi lebih murah, dan pewarna sintetis baru memberikan jauh lebih banyak pilihan warna.
Nhờ có máy may, quần áo rẻ hơn và thuốc nhuộm nhân tạo cho người ta nhiều lựa chọn hơn về màu sắc.
Saya masih dapat mengingat ibu saya meluangkan beberapa malam di rumah, dengan menggunakan mesin jahit berpedal, menjahit sepatu untuk sebuah pabrik sepatu lokal.
Tôi còn có thể thấy được mẹ tôi dành ra nhiều đêm ở nhà, sử dụng cái máy may có bàn đạp chân để may các đôi giày cho một xưởng giày địa phương.
Karena orang-tua saya miskin, saya telah mulai bekerja memperbaiki sepeda dan mesin jahit, juga mesin tik dan perlengkapan kantor lainnya, sejak usia 14 tahun.
Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi.
Singer Corporation adalah perusahaan mesin jahit Amerika Serikat, pertama kali didirikan dengan nama I.M. Singer & Co. pada tahun 1851 oleh Isaac Merritt Singer dan Edward Clark.
Tập đoàn Singer là một nhà sản xuất máy may của Hoa Kỳ, thành lập vào năm 1851 với tên gọi I. M. Singer & Co. bởi Isaac Merritt Singer cùng với luật sư Edward Clark.
Pada tanggal 22 April tahun tersebut, enam anggota kelompok itu masuk dengan paksa ke dalam tokonya dan merampas mesin jahitnya, yang mereka katakan akan mereka tahan sampai ia membayar uangnya.
Ngày 22 tháng 4 năm đó, sáu hội viên của hội “đồng niên” đó đã xông vào tiệm ông và đoạt máy khâu của ông; họ nói sẽ giữ máy khâu này cho đến khi ông trả tiền.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mesin jahit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.