merveilleux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merveilleux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merveilleux trong Tiếng pháp.
Từ merveilleux trong Tiếng pháp có các nghĩa là huyền diệu, tuyệt vời, cực kì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merveilleux
huyền diệuadjective Dans l'autre Comté, vivaient les Moors.. et d'étranges et merveilleuses créatures. Nơi có những sinh vật kì lạ, huyền diệu và khả năng tuyệt vời. |
tuyệt vờiadjective Nous venons d’entendre un chœur merveilleux interpréter une musique merveilleuse. Chúng ta đã nghe một ca đoàn xuất sắc hát ca khúc tuyệt vời. |
cực kìadjective |
Xem thêm ví dụ
N’est-ce pas merveilleux de savoir que nous n’avons pas besoin d’être parfaits pour recevoir les bénédictions et les dons de notre Père céleste ? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
J’ai été élevé dans un foyer avec une mère fidèle et un père merveilleux. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
Absolument merveilleux! Hoàn toàn tuyệt diệu. |
Un jardinier prépare peut-être la terre, sème ses graines et entretient soigneusement les plantes, mais c’est finalement grâce au merveilleux pouvoir créateur de Dieu qu’elles poussent (Genèse 1:11, 12, 29). Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
NOUS vivons vraiment des temps merveilleux. Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao! |
Quel don merveilleux Dieu a- t- il fait à ses Témoins en ces derniers jours? Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này? |
Les grands-parents peuvent jouer un rôle merveilleux dans la vie de leurs petits-enfants. Thật là một vai trò kỳ diệu của ông bà trong cuộc sống của các cháu của họ. |
Bientôt, un chœur merveilleux a rempli la salle de culte. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Et donc c'est merveilleux pour nous de penser intellectuellement à propos de comment est la vie de ce monde et spécialement ceux d'entre nous qui sont très intelligents, nous pouvons jouer à ce jeu dans nos têtes. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
» Gardez présentes à l’esprit les merveilleuses promesses de Jéhovah (Philippiens 4:8, 9). Vì thế, hãy luôn ghi nhớ những lời hứa quý báu của Đức Giê-hô-va.—Phi-líp 4:8, 9. |
Orphée, un homme merveilleux, charmant, grand fêtard, bon chanteur, perd sa bien- aimée, se fraye un chemin jusque dans l'autre monde, seule personne à avoir fait ça, charme les dieux des Enfers, ils relâchent sa belle à la condition qu'il ne la regarde pas avant qu'ils soient sortis. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
Le sabbat offre une merveilleuse occasion de renforcer les liens familiaux. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Merveilleux, Walter. Walter. |
J'avais de si merveilleux projets pour nous. Tao có rất nhiều kế hoạch tuy ệt vơi. |
Cette déclaration n’est-elle pas merveilleuse pour les parents à qui leurs enfants sont scellés ? Lời nói này có phải là tin lành đầy khích lệ cho các bậc cha mẹ mà có con cái đã làm lễ gắn bó với họ không? |
Elle m’a raconté son parcours douloureux qui l’a menée de la pleine santé mentale et physique, d’un mariage et d’une famille merveilleux, à la maladie mentale, à une santé en ruines et à l’éclatement de sa famille ; tout cela est parti d’un abus d’analgésiques délivrés sur ordonnance. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Et dans un univers où le carbone existe et la biologie organique nous avons cette diversité merveilleuse de vie. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
Nous pouvons aussi caresser l’espoir merveilleux de revoir nos chers disparus lorsque, grâce à la résurrection, la mort sera vaincue pour toujours. — I Thessaloniciens 4:13; Luc 23:43. Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43). |
L’instruction biblique que nous avons reçue ces mois- là était vraiment merveilleuse ! Sự hướng dẫn Kinh Thánh chúng tôi nhận được trong những tháng ấy thật thích thú biết bao! |
Vous avez tous genres de contrôles et, alors que vous y réfléchissez, il y a des gens merveilleux, tels Hugh Herr, qui ont fabriqué des prothèses incroyables. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
16 Durant ces derniers jours pleins de détresse, Jéhovah n’a- t- il pas “rendu merveilleuse la bonté de cœur” envers ceux qui se sont réfugiés en lui? 16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao? |
« Toujours aussi merveilleux de vous voir “Được gặp con mẹ cũng rất vui.” |
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
L’amour des parents pour leurs enfants est une qualité merveilleuse. Tình yêu-thương của cha mẹ đối với con cái thật là tuyệt đẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merveilleux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới merveilleux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.