mener trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mener trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mener trong Tiếng pháp.

Từ mener trong Tiếng pháp có các nghĩa là dẫn, đưa, dắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mener

dẫn

verb

Je pense que tout cela ne mène nulle part.
Tôi nghĩ điều đó thực sự chả dẫn đến đâu.

đưa

verb

Une fois que je suis sûr de ne pas être suivi, je mènerai Jason aux enfants.
Khi tôi cảm thấy không ai theo dõi, tôi sẽ đưa Jason đến nơi tôi giữ bọn trẻ.

dắt

verb

Je mène les taureaux têtus dans le grand bateau de fer!
Cháu từng dắt đàn bò lên những chiếc tàu sắt to đùng.

Xem thêm ví dụ

J’appelle chaque présidence de collège de la Prêtrise d’Aaron à élever une fois encore l’étendard de la liberté, à organiser et à mener vos bataillons.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Dans la suite, The Moon Men, les habitants de la Lune envahissent et conquièrent la Terre.
Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất.
C'est également la première fois qu'elle collabore avec les Boyz II Men, un groupe R&B composé de quatre hommes.
Đây cũng là lần đầu tiên cô làm việc với Boyz II Men, một nhóm nhạc R&B gồm bốn giọng ca nam.
Sa jeune voix pour les mener,
chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây.
1-3. a) Qu’est- ce qui pourrait mener un chrétien dans une situation dangereuse ?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
Si ce voyage jusqu'au Mexique a prouvé quelque chose, c'est qu'il a toujours eu besoin de mener le jeu.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4).
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
3 Imitons Jésus : Nous pouvons imiter l’exemple de Jésus en nous efforçant de mener une vie simple axée sur le ministère chrétien.
3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm.
Quand il avait une vingtaine d'années, il était un publicitaire de choc, et comme Mad Men nous l'a enseigné, un alcoolique violent.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
La manière remarquable dont Jéhovah allait administrer les choses pour mener à bien son dessein constituait un “ saint secret ”, qu’il ferait progressivement connaître au cours des siècles. — Éphésiens 1:10 ; 3:9, notes.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
1:18-20.) Ceux qui persistent à mener une vie contraire aux principes divins n’échapperont donc pas aux conséquences de leurs actes.
Vì vậy, những người có đời sống không tin kính mà không ăn năn sẽ gánh hậu quả.
Alexandre : Musei Capitolini, Roma ; Augustin : d’après le livre Great Men and Famous Women
A-léc-xan-đơ: Musei Capitolini, Roma; Augustine: Từ sách Great Men and Famous Women
On va mener cette maudite prison!
Tóm lấy con điếm chết tiệt này!
Alors si je mens, c'est un parjure.
Vậy nếu con nói dối, đó là hành vi khai man.
Si vous regardez de plus près les meneurs qui ont réussi, c'est de là que vient leur charisme, de l'acte de mener.
Nếu bạn xem xét và nghiên cứu những nhà lãnh đạo đã thành công, sức hút đến từ đó, từ việc lãnh đạo.
Si tu m'accompagnes, je peux t'y mener.
Nếu anh đi với em em sẽ dẫn anh tới đó
Un institut bidon qui prétend mener des recherches en thérapie comportementale.
Một doanh nghiệp không có thật tuyên bố là nhà nghiên cứu hàng đầu về trị liệu hành vi.
Cette satisfaction mutuelle contribuera aussi à ce que ni l’un ni l’autre des conjoints ne se laisse aller au vagabondage des yeux, qui risque de mener au vagabondage sexuel. — Proverbes 5:15-20.
Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20).
Comment l’ingéniosité pourrait- elle nous aider à mener une vie de sacrifice?
Sự khôn khéo có thể giúp chúng ta thế nào để sống đời sống tự hy sinh?
Vous pouvez regarder sur Google, mais c'est une infection, non pas de la gorge, mais de la voie respiratoire supérieure, et cela peut mener à une fermeture de la voie respiratoire.
Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản.
Tu mens.
Bạn đang nói dối.
Judas va maintenant les trouver pour les mener vers Jésus.
Vậy nên bây giờ Giu-đa đi gặp họ để có thể dẫn họ tới bắt Chúa Giê-su.
Si quelqu’un se lasse de servir Jéhovah ou de mener une vie de chrétien, il ne peut pas prétendre qu’il n’a jamais vraiment été voué et que son baptême n’est pas valide*.
Nếu một người chán nản trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va hay trong việc sống theo đường lối đạo Đấng Ki-tô, người ấy không thể cho rằng mình chưa từng thật sự dâng mình và phép báp-têm của mình không có hiệu lực.
Puisse chacun de nous mener une vie digne, les mains nettes et le cœur pur, pour que le temple touche notre vie et celle de notre famille.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta sống cuộc sống xứng đáng với bàn tay trong sạch và tấm lòng thanh khiết để cho đền thờ có thể ảnh hưởng đến cuộc sống và gia đình của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mener trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.