mertua trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mertua trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mertua trong Tiếng Indonesia.
Từ mertua trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bố mẹ vợ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mertua
bố mẹ vợ chồng
|
Xem thêm ví dụ
Dan rupanya, ayah mertuaku. Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi. |
19 Ibu mertuanya berkata, ”Hari ini di mana kamu memungut sisa panen? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
Sebuah reporter surat kabar yang bertugas di Afrika bagian timur menulis, ”Kaum muda memilih untuk kawin-lari agar terhindar dari maskawin yang sangat besar yang dituntut oleh mertua yang berkukuh.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Heinrich menghabiskan tiga tahun di dalam eksil di istana ayah mertuanya, Henry II dari Inggris di Normandia sebelum ia diijinkan kembali ke Jerman dan menjabat sebagai Adipati Brunswick. Heinrich phải chịu lưu vong trong 3 năm tại triều đình cha vợ mình là Henry II của Anh tại Normandy, trước khi được phép trở lại Đức. |
Mengapa nasihat ayah mertua Musa patut diperhatikan para penatua sidang dewasa ini? Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý? |
5 Menjaga Hubungan Damai dengan Mertua 5 Hòa thuận với gia đình đôi bên |
Dia mengirimkan e-mail kepada saya hari berikutnya memberi tahu saya bahwa reaksi emosional dia pada kisah itu karena kisah ayah mertuanya kembali aktif di dalam Gereja sangat mirip dengan yang saya sampaikan. Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể. |
Itu adalah ibu mertua saya. Đó là mẹ chồng của tôi. |
Segera setelah terbentuknya bangsa Israel, ayah mertua Musa, Yitro, dengan tepat menjelaskan mereka seharusnya menjadi pria-pria macam apa, yaitu, ”orang-orang yang cakap dan takut akan Allah, orang-orang yang dapat dipercaya, dan yang benci kepada pengejaran suap”.—Keluaran 18:21. Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21). |
Mertuamu sampai. Bố mẹ vợ anh đến rồi đấy. |
53 Mereka akan terpecah: ayah melawan anak laki-laki dan anak laki-laki melawan ayahnya, ibu melawan anak perempuan dan anak perempuan melawan ibunya, ibu mertua melawan menantu perempuan dan menantu perempuan melawan ibu mertuanya.” 53 Họ sẽ chia rẽ nhau, cha chống con trai và con trai chống cha, mẹ chống con gái và con gái chống mẹ, mẹ chồng chống con dâu và con dâu chống mẹ chồng”. |
Seperti bagaimana Ibu mertua saya yang memanggilnya siput Noah sepanjang waktu. Giống như bà ngoại con bé lúc nào cũng gọi nó là ốc sên của Noah. |
Dua janda yang disebutkan dalam Alkitab, wanita muda Rut dan ibu mertuanya Naomi, mendapat manfaat dari dukungan yang mereka berikan kepada satu sama lain. Bà Ru-tơ và mẹ chồng là Na-ô-mi, hai người góa phụ được đề cập trong Kinh Thánh, đã giúp đỡ lẫn nhau. |
Namun, akhirnya, kami tidak mau lagi menggunakan ketidaksempurnaan mertua kami sebagai alat untuk saling menyakiti tetapi berupaya mengatasi masalah yang ada. Tuy nhiên, cuối cùng chúng tôi học cách không dùng sự bất toàn của cha mẹ như vũ khí để làm tổn thương nhau, mà tập trung giải quyết vấn đề. |
3 Musa menjadi gembala kawanan domba milik mertuanya, yaitu Yitro+ imam Midian itu. 3 Môi-se trở thành người chăn cừu cho cha vợ mình là Giê-trô,+ thầy tế lễ xứ Ma-đi-an. |
Dia disebut-sebut kerap kali dalam Kitab Mormon, serta dari Ajaran dan Perjanjian kita belajar tentang pelayanannya (A&P 84:20–26) dan bahwa dia menerima imamat dari ayah mertuanya, Yitro (A&P 84:6). Ông được nhắc đến thường xuyên trong Sách Mặc Môn, và từ Giáo Lý và Giao Ước chúng ta học biết về giáo vụ của ông (GLGƯ 84:20–26) và rằng ông nhận được chức tư tế từ cha vợ của ông là Giê Trô (GLGƯ 84:6). |
11 Saat itu, Heber orang Keni+ telah memisahkan diri dari orang-orang Keni, keturunan Hobab ayah mertua Musa,+ dan kemahnya ada di dekat pohon besar di Zaananim, yang ada di Kedes. 11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe. |
Holly membuatku menunggu seharian, dan aku sendirian di Washington... dengan mertuaku. Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ. |
Lebih dari sekedar suap akan diperlukan untuk menyenangkan hati mertuaku. Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em. |
Maka, sewaktu istri Yehuda meninggal, Tamar menyusun rencana untuk mendapatkan ahli waris dari Yehuda, orang Israel yang selama ini adalah bapak mertuanya. Khi vợ Giu-đa qua đời, Ta-ma lập kế hoạch để có con nối dõi bởi Giu-đa, một người Y-sơ-ra-ên là cha vợ của nàng. |
Mary, yang tinggal di Kenya, telah merawat ibu mertuanya yang lanjut usia selama tiga tahun. Chị Mary, sống ở Kê-ni-a, đã chăm sóc cho mẹ chồng lớn tuổi trong ba năm trời. |
Menjaga Hubungan Damai dengan Mertua Hòa thuận với gia đình đôi bên |
Ibu mertua saya yang luar biasa, Mary, di usianya yang ke-90 menuturkan, “Orang berpikir karena saya sudah tua saya tidak tahu apa-apa.” Bà mẹ chồng của tôi, Mary, trong tuổi 90 của mình, thường nói: “Người ta nghĩ vì mẹ già nên mẹ không biết gì cả.” |
Secara kebetulan, ia datang ke ladang milik Boaz, seorang sanak saudara bapak mertuanya, Elimelekh. Tình cờ nàng đến ruộng của Bô-ô, họ hàng với Ê-li-mê-léc, cha chồng. |
Konflik di antara pamanda dan ayah mertua Lajos, (Kazimierz III dari Polandia dan Karl dari Moravia) menimbulkan perang di antara Polandia dan Bohemia pada bulan April. Một cuộc xung đột giữa chú và bố vợ của Lajos (Casimir III của Ba Lan và Charles của Moravia) đã dẫn đến một cuộc chiến giữa Ba Lan và Bohemia vào tháng Tư. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mertua trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.