merenung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merenung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merenung trong Tiếng Indonesia.
Từ merenung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chịu, nghĩ, chịu đựng, xem, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merenung
chịu(bear) |
nghĩ(consider) |
chịu đựng(tolerate) |
xem(view) |
suy nghĩ(ruminate) |
Xem thêm ví dụ
Merenungkan dengan Penuh Penghargaan Suy ngẫm với lòng biết ơn |
Kita dapat belajar banyak mengenai si Iblis dengan merenungkan kata-kata Yesus kepada para guru agama di zamannya, ”Kamu berasal dari bapakmu, si Iblis, dan kamu ingin melakukan hasrat bapakmu. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Dalam peralihan dari satu pokok utama kepada yang lain, istirahat memberi hadirin kesempatan untuk merenungkan. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Tetapi, renungkan tentang apa yang mendesak kita. Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta. |
Masih menanam lila lincah satu generasi setelah pintu dan ambang pintu dan ambang jendela hilang, berlangsung manis beraroma nya bunga setiap musim semi, untuk dipetik oleh wisatawan renung; ditanam dan cenderung sekali oleh tangan anak- anak, di depan- halaman plot - sekarang berdiri dengan wallsides in pensiun padang rumput, dan tempat memberi kepada baru- naik hutan; - yang terakhir itu stirp, satu- satunya selamat dari keluarga itu. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Tapi, dengan merenungkan berkat-berkat Yehuwa, kita akan terhibur dan mendapat kekuatan untuk bertekun. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
(Kisah 15:29) Di luar itu, jika halnya mencakup fraksi dari komponen utama mana pun, setiap orang Kristen, setelah mengadakan renungan yang dalam dan saksama, harus memutuskan bagi dirinya sendiri berdasarkan hati nurani. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Meskipun mengenal kebenaran, bagaimana ketetaptentuan belajar, merenungkan kebenaran Alkitab dan hadir di perhimpunan melindungi kita? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Ajaklah para siswa sisanya untuk mengikuti bersama, merenungkan hubungan antara kedua petikan tulisan suci tersebut. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
(Efesus 5:15) Dengan mempelajari Alkitab dan merenungkan apa yang kita pelajari, kita dapat ”tetap berjalan dalam kebenaran”. (Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”. |
Saat saya merenungkan pertanyaan ini, saya menemukan legenda kota ini mengenai Ernest Hemingway, yang tampaknya mengatakan bahwa 6 kata ini: "Dijual, sepatu bayi, tidak pernah dipakai," adalah novel terbaik yang pernah dia tulis. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Di musim istimewa tahun ini, terutama pada Sabat Paskah ini, saya perlu merenungkan signifikansi ajaran-ajaran Juruselamat dan teladan kebaikan serta penuh kasih-Nya dalam kehidupan saya. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Ketika merenungkan kembali kunjungan penggembalaan yang sangat penting itu, saya merasa mendapat lebih banyak manfaat daripada yang diperoleh Ricardo. Nghĩ lại chuyến đi thăm chiên quan trọng ấy, tôi cảm thấy tôi được lợi ích hơn em Ricardo nữa. |
Tanpa ada gangguan, mungkin di ruangan di atap rumahnya, ia pasti merenungkan secara mendalam makna dari bagian-bagian tersebut. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
Renungkan pertanyaan-pertanyaan berikut: Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây: |
Akan tetapi, Saudara dapat mengundang hadirin untuk mengikuti pembacaan ayat sambil merenungkan hikmahnya dalam mengatasi permasalahan yang dibahas. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
Sambil merenungkan teladan Yesus, kita dapat bertanya dalam hati, ’Apakah orang-orang lain merasa mudah mendekati saya?’ Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’ |
mengajak Israel untuk merenungkan tentang iman mereka bahwa Tuhan memiliki kuasa untuk membebaskan mereka dari penderitaan yang disebabkan oleh dosa-dosa mereka. đã mời Y Sơ Ra Ên suy ngẫm về đức tin của họ rằng Chúa đã có quyền năng để giải cứu họ khỏi nỗi đau khổ do tội lỗi của họ gây ra. |
Dengan merenungkan keibaan hati Allah dan dengan membagikan kebenaran yang berharga dalam Firman Allah, Saudara dapat membantu orang-orang yang sedang berkabung untuk memperoleh penghiburan dan kekuatan dari ”Allah segala penghiburan”, Yehuwa. —2 Korintus 1:3. Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Sebagai seorang remaja Joseph Smith “tergerak untuk merenungkan dengan sungguh-sungguh”9 mengenai masalah keagamaan. Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo. |
Setelah memberi mereka waktu untuk merenung, bagikan kesaksian Anda bahwa Bapa Surgawi mengasihi mereka masing-masing. Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ. |
Tetapi, kita bisa belajar rendah hati jika kita merenungkan betapa agungnya Yehuwa dibanding kita dan juga meniru Yesus. Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài. |
Mengapa kita hendaknya menyisihkan waktu untuk merenungkan pola yang baik yang ditetapkan oleh para nabi Yehuwa? Tại sao chúng ta nên dành thời gian suy ngẫm về gương các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va? |
Pertimbangkan untuk menuliskan pertanyaan-pertanyaan ini dalam jurnal Anda dan merenungkannya setiap Minggu di bulan ini. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
Renungkan bagaimana Anda menanggapi ketika Anda menyadari Anda telah membuat kesalahan atau berdosa. Suy ngẫm cách phản ứng của các em khi các em nhận biết rằng mình đã lầm lỗi hoặc phạm tội. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merenung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.