menjahit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menjahit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menjahit trong Tiếng Indonesia.
Từ menjahit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là may, khâu, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menjahit
mayverb Illyrio bilang mereka menjahit bendera naga dan berdoa agar dia kembali. Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về. |
khâuverb Mengingatkanku, jangan coba untuk bergerak kau akan merusak jahitanmu. Tôi muốn anh hạn chế di chuyển hoặc vết khâu của anh sẽ bung ra. |
may khâuverb |
Xem thêm ví dụ
Besok kita akan duduk di mesin jahit. Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may. |
Dia adalah penjahit baru. Ông ấy là thợ may mới. |
Dengan bimbingan, kesabaran, dan dorongan semangat mereka, saya membuat baju dalam kontes menjahit ketika saya berusia 14 dan menjadi juara! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
Di berbagai tempat, anak-anak yang tidak berpendidikan bisa jadi dititipkan kepada seseorang untuk magang dalam memasang batu bata, menangkap ikan, menjahit, atau beberapa keterampilan lainnya. Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó. |
Aku mempunyai seorang teman penjahit. Tôi có một người bạn làm nghề thợ may. |
Tullidge melaporkan bahwa sementara para wanita menjahit tabir bait suci, Joseph Smith, yang mengawasi mereka, mengatakan, ‘Para sister, Anda selalu ringan tangan. Tullidge báo cáo rằng trong khi các phụ nữ đang may các tấm màn che trong đền thờ thì Joseph Smith quan sát họ và nói: ‘Vâng thưa các chị em, các chị em luôn luôn sẵn sàng. |
Aku mungkin akan menjahit mulutku juga. Tôi cũng sẽ khâu mồm mình luôn. |
Jika sepatumu robek, aku bisa menjahitkannya lagi. Nếu giày anh hỏng em sẽ giúp anh vá chúng lại. |
Pakaian ini akan menyerap air dalam jumlah besar Pakaian ini akan menjadi sangat berat, dan akhirnya jahitannya akan lepas -- membuat saya merasa cukup terbuka. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
Salah satu dari mereka menjahit bibirnya. Một trong số chúng có đôi môi bị khâu chặt. |
Dia bahkan menjahitkannya baju dengan warna keluarganya. Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta. |
Sara, ruang hanya pada lantai yang tidak tercakup oleh alarm Adalah 1 inch antara jahitannya. Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở. |
Sejarawan Herodotus menulis, ”Mereka mengisi bagian perut dengan mur paling murni yang telah ditumbuk, dengan johar, dan segala jenis rempah-rempah kecuali kemenyan, dan menjahit sayatan bedah itu.” Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
Empat bulan setelah mulai, dia mulai menulis dalam buku catatannya yang usang pesanan, biaya, dan harga bagi pekerjaannya sebagai penjahit mandiri. Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ. |
Sang ibu merawat segala sesuatu yang lain di samping pekerjaan menjahit yang cukup nya. Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình. |
Antar dia kepada si penjahit. Đưa nó đến chỗ thợ may. |
Tur dilanjutkan setelah beberapa jahitan dan beberapa hari istirahat. Tour trở lại sau một vài mũi khâu và vài ngày. |
Walaupun jahitan-jahitan tersebut asing bagi tubuh, itu berguna untuk sementara waktu. Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn. |
Kabar baiknya, tampaknya kau tak perlu jahitan. Tin tốt là anh sẽ không phải bị khâu. |
Dalam geologi, wilayah dataran tinggi di Iran yang terutama terbentuk dari proses kenaikan tanah terrane Gondwana antara platform Turan di sebelah utara dan Dorongan Zagros UtamaĀ, zona jahitan antara lempeng Arab yang bergerak ke utara dan benua Eurasian, disebut Dataran Tinggi Iran. Trong địa chất, vùng sơn nguyên của Iran chủ yếu được hình thành do các địa thể Gondwana bồi tụ giữa nền Turan ở phía bắc và phay nghịch chờm Zagros Chính, một đới ráp nối giữa mảng kiến tạo Ả Rập chuyển động về phía bắc và mảng Á-Âu, và được gọi là sơn nguyên Iran. |
Apa yang ia lakukan mencakup berbagai bidang yang sangat luas—membeli, menjual, menjahit, memasak, menginvestasikan rumah dan tanah, bertani, dan mengadakan bisnis. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
Ku pikir, sakit di beberapa jahitan. Tôi nghĩ mình có đi ra vài mũi khâu. |
Bent jauh di atas, ibu menjahit pakaian baik untuk toko fashion. Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang. |
Illyrio bilang mereka menjahit bendera naga dan berdoa agar dia kembali. Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về. |
Dia bekerja sebagai penjahit. Chị kiếm sống bằng nghề may đồ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menjahit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.